Giá thực phẩm tại Croatia

Có đắt không trong các cửa hàng ở Croatia? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Croatia không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Croatia, chẳng hạn như: Táo, Trứng, nước đóng chai, Chuối, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Croatia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Croatia


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Croatia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Croatia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Croatia

Giá: Hvar   Rijeka   Brac   Đảo Croatia   Čakovec   Pula   Rijeka   Sisak   Velika Gorica   Zadar   Zagreb   Dubrovnik   Split   Šibenik  

Giá McDonald's tại Croatia: Zagreb   Split  

Giá pizza tại Croatia: Zagreb   Dubrovnik   Split  

Giá KFC tại Croatia: Zagreb  


Giá bánh mì ₫33.9K (₫21.8K - ₫54.7K)

bánh mì

₫33.9K (₫21.8K - ₫54.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫271K (₫163K - ₫547K)

Pho mát

₫271K (₫163K - ₫547K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫68.5K (₫38K - ₫109K)

Gạo

₫68.5K (₫38K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫61.1K (₫28.9K - ₫82K)

cà chua

₫61.1K (₫28.9K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫39.3K (₫30.1K - ₫57.7K)

Chuối

₫39.3K (₫30.1K - ₫57.7K)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫164K (₫109K - ₫254K)

Rượu

₫164K (₫109K - ₫254K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Croatia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Croatia

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫29.8K (€1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫33.9K (€1.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫83.7K (€3.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫271K (€9.9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫26.9K (€0.99)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫164K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫35.8K (€1.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫50K (€1.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫127K (€4.6)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫245K (€9)
  11. Táo (1kg) ₫38K (€1.4)
  12. Cam (1kg) ₫43.9K (€1.6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.9K (€1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫28K (€1)
  15. Một kg gạo trắng ₫68.5K (€2.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫61.1K (€2.2)
  17. Chuối (1kg) ₫39.3K (€1.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫28.4K (€1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫272K (€9.9)
  20. Lê (1kg) ₫45.6K (€1.7)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫33.6K (€1.2)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫40.4K (€1.5)
  23. Xúc xích (1kg) ₫468K (€17.1)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫152K (€5.5)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Croatia

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 197 N ₫(7,2 €), 2012: 300 N ₫(11 €), 2013: 271 N ₫(9,9 €), 2014: 259 N ₫(9,5 €), 2015: 271 N ₫(9,9 €), 2016: 264 N ₫(9,7 €), 2017: 259 N ₫(9,5 €) và 2018: 261 N ₫(9,5 €)

Croatia thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Croatia thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Croatia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 111 N ₫(4,1 €), 2012: 125 N ₫(4,6 €), 2013: 147 N ₫(5,4 €), 2014: 127 N ₫(4,6 €), 2015: 135 N ₫(4,9 €), 2016: 135 N ₫(4,9 €), 2017: 123 N ₫(4,5 €) và 2018: 125 N ₫(4,6 €)

Croatia thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Croatia thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 356 N ₫(13 €), 2011: 367 N ₫(13,4 €), 2012: 408 N ₫(14,9 €), 2013: 439 N ₫(16 €), 2014: 410 N ₫(15 €), 2015: 393 N ₫(14,4 €), 2016: 398 N ₫(14,6 €), 2017: 392 N ₫(14,3 €) và 2018: 414 N ₫(15,1 €)

Croatia thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Croatia thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 315 N ₫(11,5 €), 2013: 282 N ₫(10,3 €), 2014: 303 N ₫(11,1 €), 2015: 280 N ₫(10,2 €), 2016: 295 N ₫(10,8 €), 2017: 322 N ₫(11,8 €) và 2018: 297 N ₫(10,9 €)

Croatia thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Croatia thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Croatia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 1,67 Tr ₫(61 €), 2016: 1,65 Tr ₫(60 €), 2017: 1,81 Tr ₫(66 €) và 2018: 1,71 Tr ₫(63 €).

Croatia thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Croatia thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫4.16M (₫2.6M - ₫7.23M)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫690K (₫543K - ₫908K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫191K (₫169K - ₫240K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫18.9M (₫13.7M - ₫27.3M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫33.9K (₫21.8K - ₫54.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫164K (₫109K - ₫254K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Croatia

Giá trên các hòn đảo