Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Croatia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Croatia
Giá: Hvar Rijeka Brac Đảo Croatia Čakovec Pula Rijeka Sisak Velika Gorica Zadar Zagreb Dubrovnik Split Šibenik
Giá McDonald's tại Croatia: Zagreb Split
Giá pizza tại Croatia: Zagreb Dubrovnik Split
Giá KFC tại Croatia: Zagreb
Phí
₫4.19M (₫2.62M - ₫7.28M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫695K (₫547K - ₫915K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫991K - ₫3.3M)
64% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫31.9M
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15M (₫10.3M - ₫22M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.1M (₫13.8M - ₫27.5M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Croatia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 318 Tr ₫(11,6 N €), 2011: 389 Tr ₫(14,1 N €), 2012: 468 Tr ₫(17 N €), 2013: 412 Tr ₫(15 N €), 2014: 390 Tr ₫(14,2 N €), 2015: 397 Tr ₫(14,4 N €), 2016: 400 Tr ₫(14,5 N €), 2017: 402 Tr ₫(14,6 N €) và 2018: 475 Tr ₫(17,2 N €)
Thu nhập có tăng trong Croatia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 143 Tr ₫(5,18 N €), 2011: 133 Tr ₫(4,83 N €), 2012: 133 Tr ₫(4,82 N €), 2013: 135 Tr ₫(4,9 N €), 2014: 136 Tr ₫(4,94 N €), 2015: 138 Tr ₫(4,99 N €), 2016: 146 Tr ₫(5,31 N €), 2017: 153 Tr ₫(5,56 N €) và 2018: 161 Tr ₫(5,85 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 23,1 Tr ₫(838 €), 2011: 21,1 Tr ₫(767 €), 2012: 33,1 Tr ₫(1,2 N €), 2013: 36,4 Tr ₫(1,32 N €), 2014: 38 Tr ₫(1,38 N €), 2015: 34,8 Tr ₫(1,26 N €), 2016: 32,6 Tr ₫(1,18 N €), 2017: 34,8 Tr ₫(1,26 N €) và 2018: 33,9 Tr ₫(1,23 N €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 3,4 Tr ₫(124 €), 2011: 3,92 Tr ₫(142 €), 2012: 4,26 Tr ₫(155 €), 2013: 4,03 Tr ₫(146 €), 2014: 4,21 Tr ₫(153 €), 2015: 4,45 Tr ₫(162 €), 2016: 4,39 Tr ₫(159 €), 2017: 4,53 Tr ₫(164 €) và 2018: 4,55 Tr ₫(165 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Croatia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 16,3 Tr ₫(592 €), 2011: 13,7 Tr ₫(498 €), 2012: 15,3 Tr ₫(557 €), 2013: 14,4 Tr ₫(524 €), 2014: 15,9 Tr ₫(577 €), 2015: 15,1 Tr ₫(549 €), 2016: 14,5 Tr ₫(528 €), 2017: 14,8 Tr ₫(538 €) và 2018: 15,2 Tr ₫(551 €)
bia địa phương
₫77.1K (₫55.1K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫273K (₫164K - ₫551K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫61.5K (₫29.1K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.6K (₫30.3K - ₫58.1K)
Giá cả ở 6.7% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.1M (₫13.8M - ₫27.5M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫69K (₫38.3K - ₫110K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Croatia