Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Croatia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Croatia
Giá: Hvar Rijeka Brac Đảo Croatia Čakovec Pula Rijeka Sisak Velika Gorica Zadar Zagreb Dubrovnik Split Šibenik
Giá McDonald's tại Croatia: Zagreb Split
Giá pizza tại Croatia: Zagreb Dubrovnik Split
Giá KFC tại Croatia: Zagreb
Phí
₫4.04M (₫2.52M - ₫7.02M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫670K (₫528K - ₫882K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫956K - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫30.8M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.4M (₫9.96M - ₫21.2M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.4M (₫13.3M - ₫26.5M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Croatia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 307 Tr ₫(11,6 N €), 2011: 375 Tr ₫(14,1 N €), 2012: 451 Tr ₫(17 N €), 2013: 397 Tr ₫(15 N €), 2014: 376 Tr ₫(14,2 N €), 2015: 383 Tr ₫(14,4 N €), 2016: 386 Tr ₫(14,5 N €), 2017: 388 Tr ₫(14,6 N €) và 2018: 458 Tr ₫(17,2 N €)
Thu nhập có tăng trong Croatia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 138 Tr ₫(5,18 N €), 2011: 128 Tr ₫(4,83 N €), 2012: 128 Tr ₫(4,82 N €), 2013: 130 Tr ₫(4,9 N €), 2014: 131 Tr ₫(4,94 N €), 2015: 133 Tr ₫(4,99 N €), 2016: 141 Tr ₫(5,31 N €), 2017: 148 Tr ₫(5,56 N €) và 2018: 155 Tr ₫(5,85 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 22,3 Tr ₫(838 €), 2011: 20,4 Tr ₫(767 €), 2012: 31,9 Tr ₫(1,2 N €), 2013: 35,1 Tr ₫(1,32 N €), 2014: 36,6 Tr ₫(1,38 N €), 2015: 33,6 Tr ₫(1,26 N €), 2016: 31,4 Tr ₫(1,18 N €), 2017: 33,5 Tr ₫(1,26 N €) và 2018: 32,7 Tr ₫(1,23 N €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 3,28 Tr ₫(124 €), 2011: 3,78 Tr ₫(142 €), 2012: 4,11 Tr ₫(155 €), 2013: 3,89 Tr ₫(146 €), 2014: 4,06 Tr ₫(153 €), 2015: 4,29 Tr ₫(162 €), 2016: 4,23 Tr ₫(159 €), 2017: 4,37 Tr ₫(164 €) và 2018: 4,39 Tr ₫(165 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Croatia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 15,7 Tr ₫(592 €), 2011: 13,2 Tr ₫(497 €), 2012: 14,8 Tr ₫(557 €), 2013: 13,9 Tr ₫(524 €), 2014: 15,3 Tr ₫(577 €), 2015: 14,6 Tr ₫(549 €), 2016: 14 Tr ₫(528 €), 2017: 14,3 Tr ₫(538 €) và 2018: 14,6 Tr ₫(551 €)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.4M (₫13.3M - ₫26.5M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.2K (₫31.7K - ₫79.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫74.3K (₫53.1K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫956K - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫186K (₫165K - ₫234K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.6K (₫28.1K - ₫66.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Croatia