Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,36 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,29 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Serbia không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Serbia. Giá pizza tại Serbia
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Serbia không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Serbia. Giá KFC tại Serbia
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
Tổng chi phí tại Serbia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 52%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Serbia thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 35%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 44%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Serbia
Khách sạn có đắt không tại Serbia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Serbia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Serbia là ₫1.38M (RSD 6.04K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫763K (RSD 3.33K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫505K (RSD 2.2K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Serbia tại ₫990K (RSD 4.32K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.14M (RSD 4.96K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.72M (RSD 7.5K) tại Serbia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.84M (RSD 12.4K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Serbia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bosna và Hercegovina, Macedonia, Albania, Hungary, and România.
Phí
₫3.96M (₫2.75M - ₫5.81M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫629K (₫453K - ₫917K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.95M (₫687K - ₫3.21M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫17.3M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.3M (₫6.71M - ₫24.1M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.7M (₫8.02M - ₫27M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫17.8K (₫12.1K - ₫34.4K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫212K (₫115K - ₫435K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫57.1K (₫27.5K - ₫95.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.6K (₫22.9K - ₫68.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.1K (₫32.1K - ₫52.7K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫149K (₫80.2K - ₫252K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫206K (₫115K - ₫344K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.3K (₫27.5K - ₫84.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.9K (₫27.5K - ₫73.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫31.1K (₫22.9K - ₫45.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫195K (₫183K - ₫229K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫43.7K (₫26.8K - ₫64.2K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Serbia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 10 N ₫(44 RSD), 2011: 10,4 N ₫(46 RSD), 2012: 11,6 N ₫(50 RSD), 2013: 10,7 N ₫(47 RSD), 2014: 11 N ₫(48 RSD), 2015: 10,4 N ₫(45 RSD), 2016: 10,6 N ₫(46 RSD), 2017: 10 N ₫(44 RSD) và 2018: 10,5 N ₫(46 RSD).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 29,1 N ₫(127 RSD), 2016: 29,5 N ₫(129 RSD), 2017: 28,4 N ₫(124 RSD) và 2018: 28,9 N ₫(126 RSD)
Giá cả trong các nhà hàng ở Serbia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 129 N ₫(563 RSD), 2011: 110 N ₫(482 RSD), 2012: 135 N ₫(590 RSD), 2013: 130 N ₫(567 RSD), 2014: 133 N ₫(579 RSD), 2015: 115 N ₫(500 RSD), 2016: 137 N ₫(600 RSD), 2017: 137 N ₫(600 RSD) và 2018: 136 N ₫(592 RSD)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,4 Tr ₫(23,6 N RSD), 2011: 4,97 Tr ₫(21,7 N RSD), 2012: 6,02 Tr ₫(26,3 N RSD), 2013: 5,34 Tr ₫(23,3 N RSD), 2014: 5,4 Tr ₫(23,6 N RSD), 2015: 6,14 Tr ₫(26,8 N RSD), 2016: 6,92 Tr ₫(30,2 N RSD), 2017: 6,87 Tr ₫(30 N RSD) và 2018: 7,22 Tr ₫(31,5 N RSD)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Serbia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không