Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Beograd? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Beograd.
Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,439 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,39 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,28 nghìn Đồng Việt Nam.
Ăn trong tiệm bánh pizza ở Beograd có đắt không? Tôi sẽ ăn gì trong một tiệm bánh pizza ngoài pizza? Các món ăn khác nhau có giá bao nhiêu và một chiếc bánh pizza lớn giá bao nhiêu?: Giá pizza tại Beograd
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Beograd không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Beograd. Giá KFC tại Beograd
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Beograd nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 48%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 42%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Beograd, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 32%.
Khách sạn có đắt không tại Beograd? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Beograd?
Giá trung bình của chỗ ở tại Serbia là ₫1.66M (RSD 7.31K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫509K (RSD 2.24K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫434K (RSD 1.91K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Serbia tại ₫931K (RSD 4.09K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.16M (RSD 5.11K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.52M (RSD 6.66K) tại Serbia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.58M (RSD 15.7K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Beograd không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Beograd là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Beograd?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 239 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 228 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.14 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 137 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 55.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Beograd, bao gồm cả Thịt bò, Sữa, nước đóng chai, bánh mì, or Chuối
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Beograd không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bosna và Hercegovina, Macedonia, Albania, Hungary, and România.
Phí
₫4.29M (₫2.9M - ₫6.26M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫640K (₫455K - ₫910K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.24M (₫797K - ₫3.19M)
68% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.8M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.8M (₫13.7M - ₫26.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.4M (₫15.9M - ₫33.3M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫19.2K (₫12.5K - ₫34.1K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫248K (₫137K - ₫455K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.4K (₫34.1K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫55.1K (₫34.1K - ₫68.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.6K (₫31.9K - ₫56.9K)
Giá cả ở 4,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫102K - ₫273K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫239K (₫137K - ₫455K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.3K (₫45.5K - ₫91K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫59.1K (₫41K - ₫81.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.2K (₫27.3K - ₫56.9K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫228K (₫205K - ₫262K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.8K (₫41K - ₫72.8K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Beograd
Giá Trong Nhà Hàng Beograd
Chi Phí Sinh Hoạt Beograd
Chi Phí Giải Trí Beograd
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
Pho mát
₫248K (₫137K - ₫455K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.8M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.3K (₫45.5K - ₫91K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫239K (₫137K - ₫455K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.8M (₫13.7M - ₫26.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫64.4K (₫34.1K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ