Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,441 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,41 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,27 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Serbia
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
Phí
₫3.92M (₫2.72M - ₫5.75M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫623K (₫449K - ₫908K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.93M (₫681K - ₫3.18M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.2M (₫6.64M - ₫23.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.6M (₫7.94M - ₫26.7M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Serbia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 37,7 Tr ₫(166 N RSD), 2011: 29,8 Tr ₫(131 N RSD), 2012: 44,3 Tr ₫(195 N RSD), 2013: 40,1 Tr ₫(177 N RSD), 2014: 42 Tr ₫(185 N RSD), 2015: 42,3 Tr ₫(186 N RSD), 2016: 47,1 Tr ₫(208 N RSD), 2017: 49,6 Tr ₫(219 N RSD) và 2018: 52,3 Tr ₫(230 N RSD)
Thu nhập có tăng trong Serbia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 6,78 Tr ₫(29,9 N RSD), 2011: 7,17 Tr ₫(31,6 N RSD), 2012: 10,1 Tr ₫(44,6 N RSD), 2013: 9,9 Tr ₫(43,6 N RSD), 2014: 9,73 Tr ₫(42,9 N RSD), 2015: 9,24 Tr ₫(40,7 N RSD), 2016: 9,56 Tr ₫(42,1 N RSD), 2017: 9,67 Tr ₫(42,6 N RSD) và 2018: 9,94 Tr ₫(43,8 N RSD)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,55 Tr ₫(6,83 N RSD), 2011: 1,92 Tr ₫(8,44 N RSD), 2012: 2,95 Tr ₫(13 N RSD), 2013: 3,34 Tr ₫(14,7 N RSD), 2014: 3,43 Tr ₫(15,1 N RSD), 2015: 3,3 Tr ₫(14,5 N RSD), 2016: 3,45 Tr ₫(15,2 N RSD), 2017: 3,46 Tr ₫(15,2 N RSD) và 2018: 3,45 Tr ₫(15,2 N RSD)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 344 N ₫(1,52 N RSD), 2011: 389 N ₫(1,72 N RSD), 2012: 488 N ₫(2,15 N RSD), 2013: 398 N ₫(1,75 N RSD), 2014: 359 N ₫(1,58 N RSD), 2015: 356 N ₫(1,57 N RSD), 2016: 355 N ₫(1,56 N RSD), 2017: 414 N ₫(1,82 N RSD) và 2018: 546 N ₫(2,41 N RSD)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Serbia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,16 Tr ₫(5,12 N RSD), 2011: 1,6 Tr ₫(7,07 N RSD), 2012: 2,09 Tr ₫(9,19 N RSD), 2013: 1,54 Tr ₫(6,8 N RSD), 2014: 1,71 Tr ₫(7,52 N RSD), 2015: 1,59 Tr ₫(7 N RSD), 2016: 1,65 Tr ₫(7,25 N RSD), 2017: 1,55 Tr ₫(6,81 N RSD) và 2018: 1,52 Tr ₫(6,71 N RSD)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.6M (₫7.94M - ₫26.7M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫50.1K (₫22.7K - ₫68.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.5K (₫27.2K - ₫72.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.2M (₫6.64M - ₫23.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫210K (₫113K - ₫431K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ