Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Serbia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Serbia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Serbia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Serbia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,441 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,41 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,27 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Serbia


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Serbia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Serbia

Giá: Beograd   Novi Sad   Subotica   Vranje   Zaječar   Niš   Kragujevac   Kraljevo   Leskovac   Smederevo  

Giá pizza tại Serbia: Beograd  

Giá KFC tại Serbia: Beograd  


Giá Phí ₫3.92M (₫2.72M - ₫5.75M)

Phí

₫3.92M (₫2.72M - ₫5.75M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫623K (₫449K - ₫908K)

Internet

₫623K (₫449K - ₫908K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.93M (₫681K - ₫3.18M)

quần Jean

₫1.93M (₫681K - ₫3.18M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫17.1M

thu nhập trung bình

₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.2M (₫6.64M - ₫23.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.2M (₫6.64M - ₫23.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.6M (₫7.94M - ₫26.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.6M (₫7.94M - ₫26.7M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Serbia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫15.9K (RSD 70)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫567K (RSD 2.5K)
  3. Xăng (1 lít) ₫41.4K (RSD 182)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫697M (RSD 3.07M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.2M (RSD 58.1K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫8.8M (RSD 38.8K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.2M (RSD 102K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.6M (RSD 68.6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.92M (RSD 17.3K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫623K (RSD 2.74K)
  11. numb_34 ₫407K (RSD 1.79K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.93M (RSD 8.5K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫904K (RSD 3.98K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.35M (RSD 10.4K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.65M (RSD 11.7K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫619M (RSD 2.73M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.95M (RSD 30.6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫71.9M (RSD 317K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫159M (RSD 703K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫47.1M (RSD 208K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫17.1M (RSD 75.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫45.4K (RSD 200)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫21.8K (RSD 96)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫218K (RSD 960)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Serbia

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 37,7 Tr ₫(166 N RSD), 2011: 29,8 Tr ₫(131 N RSD), 2012: 44,3 Tr ₫(195 N RSD), 2013: 40,1 Tr ₫(177 N RSD), 2014: 42 Tr ₫(185 N RSD), 2015: 42,3 Tr ₫(186 N RSD), 2016: 47,1 Tr ₫(208 N RSD), 2017: 49,6 Tr ₫(219 N RSD) và 2018: 52,3 Tr ₫(230 N RSD)

Serbia thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Serbia thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Serbia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 6,78 Tr ₫(29,9 N RSD), 2011: 7,17 Tr ₫(31,6 N RSD), 2012: 10,1 Tr ₫(44,6 N RSD), 2013: 9,9 Tr ₫(43,6 N RSD), 2014: 9,73 Tr ₫(42,9 N RSD), 2015: 9,24 Tr ₫(40,7 N RSD), 2016: 9,56 Tr ₫(42,1 N RSD), 2017: 9,67 Tr ₫(42,6 N RSD) và 2018: 9,94 Tr ₫(43,8 N RSD)

Serbia thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Serbia thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,55 Tr ₫(6,83 N RSD), 2011: 1,92 Tr ₫(8,44 N RSD), 2012: 2,95 Tr ₫(13 N RSD), 2013: 3,34 Tr ₫(14,7 N RSD), 2014: 3,43 Tr ₫(15,1 N RSD), 2015: 3,3 Tr ₫(14,5 N RSD), 2016: 3,45 Tr ₫(15,2 N RSD), 2017: 3,46 Tr ₫(15,2 N RSD) và 2018: 3,45 Tr ₫(15,2 N RSD)

Serbia thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Serbia thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 344 N ₫(1,52 N RSD), 2011: 389 N ₫(1,72 N RSD), 2012: 488 N ₫(2,15 N RSD), 2013: 398 N ₫(1,75 N RSD), 2014: 359 N ₫(1,58 N RSD), 2015: 356 N ₫(1,57 N RSD), 2016: 355 N ₫(1,56 N RSD), 2017: 414 N ₫(1,82 N RSD) và 2018: 546 N ₫(2,41 N RSD)

Serbia thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Serbia thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Serbia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,16 Tr ₫(5,12 N RSD), 2011: 1,6 Tr ₫(7,07 N RSD), 2012: 2,09 Tr ₫(9,19 N RSD), 2013: 1,54 Tr ₫(6,8 N RSD), 2014: 1,71 Tr ₫(7,52 N RSD), 2015: 1,59 Tr ₫(7 N RSD), 2016: 1,65 Tr ₫(7,25 N RSD), 2017: 1,55 Tr ₫(6,81 N RSD) và 2018: 1,52 Tr ₫(6,71 N RSD)

Serbia thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Serbia thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.6M (₫7.94M - ₫26.7M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫50.1K (₫22.7K - ₫68.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫46.5K (₫27.2K - ₫72.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.2M (₫6.64M - ₫23.9M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫17.1M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫210K (₫113K - ₫431K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ