Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza Giá KFC
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Serbia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Serbia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Serbia?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 204 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 193 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 908 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 113 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 43.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Serbia, bao gồm cả chai nước, Cà phê, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, Burger King hoặc quán bar tương tự, or bia nhập khẩu
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Serbia
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Serbia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Serbia Dinar Serbia (RSD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,441 Dinar Serbia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,41 Dinar Serbia. Và ngược lại: Với 10 Dinar Serbia bạn có thể nhận được 2,27 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Beograd Novi Sad Subotica Vranje Zaječar Niš Kragujevac Kraljevo Leskovac Smederevo
Giá pizza tại Serbia: Beograd
Giá KFC tại Serbia: Beograd
nhà hàng rẻ
₫204K (₫113K - ₫340K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫56.7K (₫27.2K - ₫84K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.5K (₫27.2K - ₫72.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.8K (₫22.7K - ₫45.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫182K - ₫227K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫43.3K (₫26.6K - ₫63.5K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 23,3 N ₫(102 RSD), 2012: 30,8 N ₫(136 RSD), 2013: 31,2 N ₫(138 RSD), 2014: 30,3 N ₫(134 RSD), 2015: 29,3 N ₫(129 RSD), 2016: 31,7 N ₫(140 RSD), 2017: 32,2 N ₫(142 RSD) và 2018: 31,6 N ₫(139 RSD)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 395 N ₫(1,74 N RSD), 2011: 437 N ₫(1,93 N RSD), 2012: 536 N ₫(2,36 N RSD), 2013: 521 N ₫(2,3 N RSD), 2014: 567 N ₫(2,5 N RSD), 2015: 454 N ₫(2 N RSD), 2016: 567 N ₫(2,5 N RSD), 2017: 567 N ₫(2,5 N RSD) và 2018: 567 N ₫(2,5 N RSD)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 18,6 N ₫(82 RSD), 2011: 26,2 N ₫(116 RSD), 2012: 32,7 N ₫(144 RSD), 2013: 33 N ₫(145 RSD), 2014: 34 N ₫(150 RSD), 2015: 34 N ₫(150 RSD), 2016: 34 N ₫(150 RSD), 2017: 35,2 N ₫(155 RSD) và 2018: 35,2 N ₫(155 RSD).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Serbia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 20,1 N ₫(89 RSD), 2011: 20,6 N ₫(91 RSD), 2012: 28,9 N ₫(127 RSD), 2013: 30,8 N ₫(136 RSD), 2014: 30,8 N ₫(136 RSD), 2015: 28,8 N ₫(127 RSD), 2016: 29,7 N ₫(131 RSD), 2017: 29,9 N ₫(132 RSD) và 2018: 30,9 N ₫(136 RSD)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 13,9 N ₫(61 RSD), 2011: 15,4 N ₫(68 RSD), 2012: 20,4 N ₫(90 RSD), 2013: 19,8 N ₫(87 RSD), 2014: 20,8 N ₫(92 RSD), 2015: 17,1 N ₫(76 RSD), 2016: 17,1 N ₫(76 RSD), 2017: 17,8 N ₫(78 RSD) và 2018: 20,9 N ₫(92 RSD)