Tiền tệ trong România Leu Romania (RON). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0186 Leu Romania. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,186 Leu Romania. Và ngược lại: Với 10 Leu Romania bạn có thể nhận được 53,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở România không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại România
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở România không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở România. Giá pizza tại România
Giá: Arad Bacău Baia Mare Botoșani Brăila Brașov Bucharest Buzău Craiova Galați
Giá McDonald's tại România: Bucharest
Giá pizza tại România: Bucharest Iași
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại România nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 50%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 46%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại România, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại România
Khách sạn có đắt không tại România? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở România?
Giá trung bình của chỗ ở tại România là ₫1.34M (RON 249). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫944K (RON 175) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫675K (RON 125). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là România tại ₫1.06M (RON 197). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.31M (RON 242) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.92M (RON 356) tại România Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.93M (RON 729)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại România trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Moldova, Bulgaria, Serbia, Hungary, and Slovakia.
Phí
₫3.6M (₫2.15M - ₫5.72M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫224K (₫162K - ₫377K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.62M (₫754K - ₫2.69M)
21% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.8M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11M (₫8.05M - ₫16.7M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.3M (₫9.7M - ₫21.5M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.2K (₫16.2K - ₫48.5K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫206K (₫134K - ₫323K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫41.5K (₫26.9K - ₫56.6K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫48.4K (₫24.2K - ₫80.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.3K (₫26.9K - ₫53.9K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫162K (₫80.8K - ₫242K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫241K (₫162K - ₫404K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫53.9K (₫32.3K - ₫97K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.2K (₫32.3K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫40.2K (₫26.9K - ₫59.3K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫162K (₫135K - ₫215K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫44.8K (₫26.9K - ₫64.6K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong România không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 11,3 N ₫(2,1 RON), 2011: 11,2 N ₫(2,1 RON), 2012: 12,1 N ₫(2,3 RON), 2013: 12,2 N ₫(2,3 RON), 2014: 11,5 N ₫(2,1 RON), 2015: 10,5 N ₫(2 RON), 2016: 11,3 N ₫(2,1 RON), 2017: 12,2 N ₫(2,3 RON) và 2018: 13,3 N ₫(2,5 RON).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 27,4 N ₫(5,1 RON), 2016: 26,9 N ₫(5 RON), 2017: 26,5 N ₫(4,9 RON) và 2018: 27,7 N ₫(5,1 RON)
Giá cả trong các nhà hàng ở România có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 108 N ₫(20 RON), 2011: 80,8 N ₫(15 RON), 2012: 108 N ₫(20 RON), 2013: 91,6 N ₫(17 RON), 2014: 108 N ₫(20 RON), 2015: 108 N ₫(20 RON), 2016: 108 N ₫(20 RON), 2017: 135 N ₫(25 RON) và 2018: 135 N ₫(25 RON)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,36 Tr ₫(995 RON), 2011: 5,57 Tr ₫(1,03 N RON), 2012: 6,27 Tr ₫(1,16 N RON), 2013: 5,86 Tr ₫(1,09 N RON), 2014: 5,73 Tr ₫(1,06 N RON), 2015: 6,47 Tr ₫(1,2 N RON), 2016: 6,93 Tr ₫(1,29 N RON), 2017: 7,52 Tr ₫(1,4 N RON) và 2018: 8,01 Tr ₫(1,49 N RON)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại România
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không