Giá cả tại Brașov

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Brașov? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Brașov.

Brașov thay đổi giá cả hikersbay.com
Brașov Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Brașov là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Brașov cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Brașov: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Brașov: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong România Leu Romania (RON). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0186 Leu Romania. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,186 Leu Romania. Và ngược lại: Với 10 Leu Romania bạn có thể nhận được 53,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Brașov thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 47%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 41%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Brașov thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 38%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.

Khách sạn có đắt không tại Brașov? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Brașov?

Giá trung bình của chỗ ở tại România là ₫1.47M (RON 273). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫429K (RON 80) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫401K (RON 75). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là România tại ₫734K (RON 136). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.56M (RON 289) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.8M (RON 335) tại România Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.48M (RON 646)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Brașov? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Brașov không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Brașov, chẳng hạn như: Thịt bò, Chuối, ức gà, cà chua, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Brașov không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Brașov là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Brașov?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 242 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 189 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.19 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 129 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 48.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Brașov, bao gồm cả Thịt bò, Chuối, ức gà, cà chua, or Rượu


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Brașov không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Moldova, Bulgaria, Serbia, Hungary, and Slovakia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Brașov

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Brașov

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Brașov

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Brașov

Brașov - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.57M (₫2.15M - ₫5.39M)

Phí

₫3.57M (₫2.15M - ₫5.39M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫235K (₫162K - ₫350K)

Internet

₫235K (₫162K - ₫350K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.84M (₫970K - ₫2.96M)

quần Jean

₫1.84M (₫970K - ₫2.96M)
38% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20.5M

thu nhập trung bình

₫20.5M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫12.7M (₫9.37M - ₫16.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.7M (₫9.37M - ₫16.2M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.5M (₫13.5M - ₫20.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.5M (₫13.5M - ₫20.1M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫30.5K (₫26.9K - ₫53.9K)

bánh mì

₫30.5K (₫26.9K - ₫53.9K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫210K (₫162K - ₫280K)

Pho mát

₫210K (₫162K - ₫280K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫43.4K (₫26.9K - ₫53.9K)

Gạo

₫43.4K (₫26.9K - ₫53.9K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫59.4K (₫21.5K - ₫80.8K)

cà chua

₫59.4K (₫21.5K - ₫80.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40K (₫35K - ₫53.9K)

Chuối

₫40K (₫35K - ₫53.9K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫189K (₫80.8K - ₫296K)

Rượu

₫189K (₫80.8K - ₫296K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫242K (₫135K - ₫431K)

nhà hàng rẻ

₫242K (₫135K - ₫431K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫64.6K (₫32.3K - ₫97K)

bia địa phương

₫64.6K (₫32.3K - ₫97K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.6K (₫37.7K - ₫108K)

Cà phê

₫73.6K (₫37.7K - ₫108K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫47.2K (₫32.3K - ₫64.6K)

chai nước

₫47.2K (₫32.3K - ₫64.6K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫189K (₫151K - ₫215K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫189K (₫151K - ₫215K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫48.5K (₫32.3K - ₫80.8K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫48.5K (₫32.3K - ₫80.8K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Brașov

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.4K (RON 6.9)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫30.5K (RON 5.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫83.9K (RON 15.6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫210K (RON 39)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫18.4K (RON 3.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫189K (RON 35)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫25.9K (RON 4.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫34.5K (RON 6.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫135K (RON 25)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫163K (RON 30)
  11. Táo (1kg) ₫28.9K (RON 5.4)
  12. Cam (1kg) ₫38.2K (RON 7.1)
  13. Khoai tây (1kg) ₫23.3K (RON 4.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22.4K (RON 4.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫43.4K (RON 8.1)
  16. Cà chua (1kg) ₫59.4K (RON 11)
  17. Chuối (1kg) ₫40K (RON 7.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫26.4K (RON 4.9)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫269K (RON 50)

Giá Trong Nhà Hàng Brașov

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫242K (RON 45)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.19M (RON 220)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫189K (RON 35)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫64.6K (RON 12)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫80.8K (RON 15)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫48.5K (RON 9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫47.2K (RON 8.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫73.6K (RON 13.7)

Chi Phí Sinh Hoạt Brașov

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫21.5K (RON 4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫431K (RON 80)
  3. Xăng (1 lít) ₫36.9K (RON 6.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫649M (RON 120K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.7M (RON 2.35K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.32M (RON 1.73K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.4M (RON 3.78K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.5M (RON 2.88K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.57M (RON 663)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫235K (RON 44)
  11. numb_34 ₫176K (RON 33)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.84M (RON 341)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.14M (RON 211)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.93M (RON 358)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.16M (RON 400)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫628M (RON 117K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.49M (RON 1.76K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫54.1M (RON 10K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫161M (RON 29.9K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫43M (RON 7.98K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20.5M (RON 3.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫16.2K (RON 3)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫16.1K (RON 3)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫153K (RON 28)

Brașov chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Brașov Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Brașov

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.19M (RON 221)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫263K (RON 49)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫189K (RON 35)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở România là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở România

Giá: Arad   Bacău   Baia Mare   Botoșani   Brăila   Brașov   Bucharest   Buzău   Craiova   Galați  

Giá McDonald's tại România: Bucharest  

Giá pizza tại România: Bucharest   Iași  

Chi phí sống tại România: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại România với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.7M (₫9.37M - ₫16.2M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫189K (₫80.8K - ₫296K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫64.6K (₫32.3K - ₫97K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.5M (₫13.5M - ₫20.1M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫210K (₫162K - ₫280K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫20.5M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ