Giá cả tại Slovakia

Giá siêu thị ở Slovakia là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Slovakia có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Slovakia và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Slovakia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Slovakia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Slovakia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Slovakia

Giá: Bratislava   Levice   Nitra   Prievidza   Trenčín   Trnava   Zvolen   Košice   Žilina   Banská Bystrica  

Tổng chi phí tại Slovakia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 46%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Slovakia thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Slovakia


Khách sạn có đắt không tại Slovakia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Slovakia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Slovakia là ₫1.96M (€73). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.3M (€49) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫783K (€29). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovakia tại ₫1.41M (€53). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.93M (€72) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.1M (€116) tại Slovakia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.07M (€189)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Slovakia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Hungary, Cộng hòa Séc, Ba Lan, Áo, and Slovenia.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Slovakia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Slovakia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Slovakia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Slovakia

So sánh giá đã chọn trong Slovakia với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫6.09M (₫4.56M - ₫8.76M)
17% hơn nước Mỹ

Internet

₫482K (₫349K - ₫670K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.72M (₫804K - ₫2.68M)
29% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫29.9M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16M (₫11.3M - ₫22.8M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.6M (₫14.7M - ₫26.8M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫37.9K (₫18.8K - ₫61.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫316K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 3,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫45.3K (₫26.8K - ₫67K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫101K (₫40.2K - ₫188K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫45.2K (₫32.2K - ₫80.4K)
5,9% hơn nước Mỹ

Rượu

₫134K (₫93.8K - ₫214K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫214K (₫161K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫53.6K (₫34.9K - ₫80.4K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫61.3K (₫37.5K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫36.5K (₫26.8K - ₫53.6K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫214K (₫188K - ₫228K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫43.7K (₫26.8K - ₫67K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Slovakia

Giá bánh mì có tăng trong Slovakia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 30,3 N ₫(1,1 €), 2011: 21,4 N ₫(0,8 €), 2012: 20,4 N ₫(0,76 €), 2013: 21,7 N ₫(0,81 €), 2014: 22 N ₫(0,82 €), 2015: 23,1 N ₫(0,86 €), 2016: 24,1 N ₫(0,9 €), 2017: 23,3 N ₫(0,87 €) và 2018: 24,1 N ₫(0,9 €).

Slovakia thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Slovakia thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 36,7 N ₫(1,4 €), 2016: 38,9 N ₫(1,4 €), 2017: 36,2 N ₫(1,3 €) và 2018: 41,3 N ₫(1,5 €)

Slovakia thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Slovakia thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Slovakia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 121 N ₫(4,5 €), 2011: 115 N ₫(4,3 €), 2012: 134 N ₫(5 €), 2013: 117 N ₫(4,3 €), 2014: 134 N ₫(5 €), 2015: 134 N ₫(5 €), 2016: 134 N ₫(5 €), 2017: 134 N ₫(5 €) và 2018: 134 N ₫(5 €)

Slovakia thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Slovakia thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 8,85 Tr ₫(330 €), 2011: 13,4 Tr ₫(501 €), 2012: 12,3 Tr ₫(459 €), 2013: 11,7 Tr ₫(435 €), 2014: 10,3 Tr ₫(384 €), 2015: 13,1 Tr ₫(488 €), 2016: 12,9 Tr ₫(480 €), 2017: 13,7 Tr ₫(512 €) và 2018: 13,7 Tr ₫(510 €)

Slovakia thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Slovakia thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Slovakia thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Slovakia thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com