Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Budapest? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Budapest.
Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,55 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,5 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 644 Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Budapest thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 39%. Chi phí sinh hoạt ở Budapest thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 21%.
Khách sạn có đắt không tại Budapest? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Budapest?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hungary là ₫2.05M (HUF 31.9K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫927K (HUF 14.4K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.3M (HUF 20.2K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hungary tại ₫1.35M (HUF 21K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.49M (HUF 23.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.3M (HUF 35.7K) tại Hungary Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.56M (HUF 70.8K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Budapest không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Budapest là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Budapest?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 257 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 193 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.29 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 129 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Budapest, bao gồm cả Rượu, Gạo, bánh mì, nước đóng chai, or hành tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Budapest không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Slovakia, Slovenia, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Áo.
Phí
₫3.68M (₫2.57M - ₫5.79M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫398K (₫290K - ₫583K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.82M (₫644K - ₫2.57M)
36% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫27M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.8M (₫11.6M - ₫19.3M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.3M (₫16.1M - ₫29M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.4K (₫25.7K - ₫52.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫229K (₫148K - ₫386K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48K (₫32.2K - ₫71.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫66.6K (₫32.2K - ₫129K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.1K (₫32.2K - ₫51.5K)
1% hơn nước Mỹ
Rượu
₫129K (₫77.2K - ₫225K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫257K (₫161K - ₫515K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫64.4K (₫32.2K - ₫96.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫54.2K (₫30.9K - ₫77.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫28.5K (₫19.3K - ₫50.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫193K (₫161K - ₫225K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.4K (₫25.7K - ₫51.5K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Budapest
Giá Trong Nhà Hàng Budapest
Chi Phí Sinh Hoạt Budapest
Chi Phí Giải Trí Budapest
Giá: Budapest Debrecen Eger Győr Miskolc Sopron Szeged Pécs Székesfehérvár Szombathely
Cà phê
₫54.2K (₫30.9K - ₫77.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48K (₫32.2K - ₫71.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.4K (₫25.7K - ₫52.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.68M (₫2.57M - ₫5.79M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫398K (₫290K - ₫583K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.8M (₫11.6M - ₫19.3M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ