Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,55 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,5 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 644 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary
Giá: Budapest Debrecen Eger Győr Miskolc Sopron Szeged Pécs Székesfehérvár Szombathely
bánh mì
₫34.4K (₫22.5K - ₫52.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫233K (₫135K - ₫418K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.7K (₫25.7K - ₫64.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.9K (₫29K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.1K (₫29K - ₫57.9K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫109K (₫64.4K - ₫193K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hungary (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hungary
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 21,6 N ₫(336 HUF), 2012: 22,5 N ₫(350 HUF), 2013: 23,3 N ₫(362 HUF), 2014: 21,9 N ₫(341 HUF), 2015: 21,9 N ₫(341 HUF), 2016: 23,1 N ₫(359 HUF), 2017: 24,7 N ₫(383 HUF) và 2018: 24,2 N ₫(376 HUF)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Hungary không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 7,96 N ₫(124 HUF), 2012: 10,4 N ₫(161 HUF), 2013: 12,5 N ₫(194 HUF), 2014: 11,8 N ₫(183 HUF), 2015: 10,6 N ₫(165 HUF), 2016: 12,3 N ₫(192 HUF), 2017: 12 N ₫(186 HUF) và 2018: 13,1 N ₫(204 HUF)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 25,9 N ₫(402 HUF), 2011: 22 N ₫(343 HUF), 2012: 34,6 N ₫(537 HUF), 2013: 31,3 N ₫(486 HUF), 2014: 30,1 N ₫(467 HUF), 2015: 29,9 N ₫(465 HUF), 2016: 29,9 N ₫(465 HUF), 2017: 29,6 N ₫(460 HUF) và 2018: 34,5 N ₫(537 HUF)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 17,8 N ₫(277 HUF), 2013: 17,5 N ₫(272 HUF), 2014: 19,1 N ₫(297 HUF), 2015: 16,1 N ₫(251 HUF), 2016: 19,4 N ₫(301 HUF), 2017: 17,4 N ₫(270 HUF) và 2018: 20,7 N ₫(321 HUF)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hungary không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 159 N ₫(2,47 N HUF), 2016: 148 N ₫(2,3 N HUF), 2017: 146 N ₫(2,26 N HUF) và 2018: 165 N ₫(2,57 N HUF).
Chuối
₫41.1K (₫29K - ₫57.9K)
Giá cả ở 3.7% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫241K (₫161K - ₫386K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.68M (₫644K - ₫2.57M)
26% hơn nước Mỹ
Internet
₫379K (₫257K - ₫579K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.9K (₫29K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ