Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,55 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,5 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 644 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary
Giá: Budapest Debrecen Eger Győr Miskolc Sopron Szeged Pécs Székesfehérvár Szombathely
Phí
₫3.43M (₫2.51M - ₫5.47M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫379K (₫257K - ₫579K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.68M (₫644K - ₫2.57M)
26% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.1M (₫7.72M - ₫17.4M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫14.3M (₫9.01M - ₫22.5M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Hungary:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 19,3 Tr ₫(299 N HUF), 2011: 20,9 Tr ₫(325 N HUF), 2012: 22,9 Tr ₫(356 N HUF), 2013: 22 Tr ₫(342 N HUF), 2014: 20,4 Tr ₫(317 N HUF), 2015: 25,1 Tr ₫(390 N HUF), 2016: 30,5 Tr ₫(473 N HUF), 2017: 42,2 Tr ₫(657 N HUF) và 2018: 48,9 Tr ₫(759 N HUF)
Thu nhập có tăng trong Hungary không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 7,76 Tr ₫(121 N HUF), 2011: 8,04 Tr ₫(125 N HUF), 2012: 10,3 Tr ₫(161 N HUF), 2013: 9,76 Tr ₫(152 N HUF), 2014: 10,2 Tr ₫(159 N HUF), 2015: 9,82 Tr ₫(153 N HUF), 2016: 10,9 Tr ₫(169 N HUF), 2017: 12,3 Tr ₫(191 N HUF) và 2018: 13,6 Tr ₫(212 N HUF)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,89 Tr ₫(29,3 N HUF), 2011: 2,51 Tr ₫(39 N HUF), 2012: 3,16 Tr ₫(49,1 N HUF), 2013: 3,43 Tr ₫(53,3 N HUF), 2014: 3,1 Tr ₫(48,2 N HUF), 2015: 3,01 Tr ₫(46,7 N HUF), 2016: 2,94 Tr ₫(45,7 N HUF), 2017: 3,06 Tr ₫(47,6 N HUF) và 2018: 3,16 Tr ₫(49 N HUF)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 388 N ₫(6,02 N HUF), 2011: 310 N ₫(4,82 N HUF), 2012: 302 N ₫(4,7 N HUF), 2013: 226 N ₫(3,51 N HUF), 2014: 261 N ₫(4,06 N HUF), 2015: 257 N ₫(4 N HUF), 2016: 260 N ₫(4,04 N HUF), 2017: 268 N ₫(4,16 N HUF) và 2018: 271 N ₫(4,21 N HUF)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Hungary có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,18 Tr ₫(33,9 N HUF), 2011: 1,36 Tr ₫(21,2 N HUF), 2012: 1,18 Tr ₫(18,3 N HUF), 2013: 1,22 Tr ₫(19 N HUF), 2014: 1,23 Tr ₫(19,2 N HUF), 2015: 1,14 Tr ₫(17,8 N HUF), 2016: 1,18 Tr ₫(18,3 N HUF), 2017: 1,22 Tr ₫(18,9 N HUF) và 2018: 1,22 Tr ₫(18,9 N HUF)
Cà phê
₫45.7K (₫23.8K - ₫74K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫48.3K (₫22.5K - ₫77.2K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.9K (₫29K - ₫116K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫177K (₫129K - ₫225K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.4K (₫22.5K - ₫52.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫22M
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ