Giá nhà hàng tại Hungary

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hungary không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hungary là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hungary?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 260 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 190 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.25 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 104 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 33.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Hungary, bao gồm cả Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, nhà hàng rẻ, Cà phê, Burger King hoặc quán bar tương tự, or bia địa phương


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Hungary và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,44 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 14,4 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 693 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hungary là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hungary

Giá: Budapest   Debrecen   Eger   Győr   Miskolc   Sopron   Szeged   Pécs   Székesfehérvár   Szombathely  


Giá nhà hàng rẻ ₫260K (₫173K - ₫416K)

nhà hàng rẻ

₫260K (₫173K - ₫416K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫51.9K (₫24.2K - ₫83.1K)

bia địa phương

₫51.9K (₫24.2K - ₫83.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫49.2K (₫25.6K - ₫79.6K)

Cà phê

₫49.2K (₫25.6K - ₫79.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫25.3K (₫17.3K - ₫41.6K)

chai nước

₫25.3K (₫17.3K - ₫41.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫190K (₫139K - ₫242K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫190K (₫139K - ₫242K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫33.2K (₫24.2K - ₫48.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫33.2K (₫24.2K - ₫48.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Hungary
(Bản cập nhật cuối cùng: today)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Hungary:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫260K (HUF 3.75K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.25M (HUF 18K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫190K (HUF 2.75K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫51.9K (HUF 750)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫55.4K (HUF 800)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫33.2K (HUF 479)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫25.3K (HUF 365)
  8. Cà phê cappuccino ₫49.2K (HUF 711)
  9. Cà phê espresso ₫34.5K (HUF 498)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫57K (HUF 824)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 21,4 N ₫(309 HUF), 2012: 22,9 N ₫(331 HUF), 2013: 24,4 N ₫(353 HUF), 2014: 24,8 N ₫(358 HUF), 2015: 25,7 N ₫(371 HUF), 2016: 25,6 N ₫(370 HUF), 2017: 27,1 N ₫(392 HUF) và 2018: 28,8 N ₫(417 HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Hungary thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 301 N ₫(4,35 N HUF), 2011: 554 N ₫(8 N HUF), 2012: 530 N ₫(7,65 N HUF), 2013: 519 N ₫(7,5 N HUF), 2014: 485 N ₫(7 N HUF), 2015: 554 N ₫(8 N HUF), 2016: 554 N ₫(8 N HUF), 2017: 554 N ₫(8 N HUF) và 2018: 623 N ₫(9 N HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 18,4 N ₫(265 HUF), 2011: 20,8 N ₫(300 HUF), 2012: 24,2 N ₫(350 HUF), 2013: 24,6 N ₫(355 HUF), 2014: 24,2 N ₫(350 HUF), 2015: 20,8 N ₫(300 HUF), 2016: 24,2 N ₫(350 HUF), 2017: 31,2 N ₫(450 HUF) và 2018: 27,7 N ₫(400 HUF).

Hungary thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Hungary không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 18,9 N ₫(273 HUF), 2011: 17 N ₫(245 HUF), 2012: 17 N ₫(246 HUF), 2013: 17,8 N ₫(258 HUF), 2014: 17,6 N ₫(254 HUF), 2015: 17,2 N ₫(249 HUF), 2016: 17,9 N ₫(258 HUF), 2017: 19 N ₫(275 HUF) và 2018: 20,4 N ₫(294 HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 13,4 N ₫(194 HUF), 2011: 13,9 N ₫(200 HUF), 2012: 13,1 N ₫(188 HUF), 2013: 12,2 N ₫(176 HUF), 2014: 12,2 N ₫(176 HUF), 2015: 11,2 N ₫(162 HUF), 2016: 11,8 N ₫(170 HUF), 2017: 12,5 N ₫(181 HUF) và 2018: 14,7 N ₫(213 HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com