Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cộng hòa Séc

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cộng hòa Séc? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cộng hòa Séc là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Séc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0944 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,944 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Séc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Séc

Giá: Český Krumlov   Brno   Havířov   Karlovy Vary   Olomouc   Ostrava   Pardubice   Plzeň   Praha   České Budějovice  


Giá Phí ₫7.08M (₫5.15M - ₫11M)

Phí

₫7.08M (₫5.15M - ₫11M)
35% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫507K (₫371K - ₫763K)

Internet

₫507K (₫371K - ₫763K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.88M (₫795K - ₫2.65M)

quần Jean

₫1.88M (₫795K - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫38.6M

thu nhập trung bình

₫38.6M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.5M (₫13.8M - ₫31.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.5M (₫13.8M - ₫31.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.8M (₫17M - ₫42.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.8M (₫17M - ₫42.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Séc:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫31.8K (CZK 30)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫583K (CZK 550)
  3. Xăng (1 lít) ₫40.2K (CZK 38)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫636M (CZK 600K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.5M (CZK 19.3K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.9M (CZK 15K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫34.9M (CZK 33K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.8M (CZK 24.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.08M (CZK 6.68K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫507K (CZK 479)
  11. numb_34 ₫676K (CZK 637)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.88M (CZK 1.77K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫921K (CZK 869)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.25M (CZK 2.12K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.61M (CZK 2.47K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫662M (CZK 625K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.88M (CZK 9.32K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫116M (CZK 110K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫214M (CZK 202K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫83.6M (CZK 78.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫38.6M (CZK 36.4K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫53K (CZK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫31.8K (CZK 30)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫382K (CZK 360)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 159 Tr ₫(150 N CZK), 2011: 52,3 Tr ₫(49,3 N CZK), 2012: 46,3 Tr ₫(43,7 N CZK), 2013: 64,2 Tr ₫(60,6 N CZK), 2014: 62,8 Tr ₫(59,3 N CZK), 2015: 65,4 Tr ₫(61,7 N CZK), 2016: 66,2 Tr ₫(62,5 N CZK), 2017: 90,3 Tr ₫(85,2 N CZK) và 2018: 106 Tr ₫(99,6 N CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Séc không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 21 Tr ₫(19,8 N CZK), 2011: 21,5 Tr ₫(20,3 N CZK), 2012: 20,1 Tr ₫(19 N CZK), 2013: 22,8 Tr ₫(21,5 N CZK), 2014: 23,7 Tr ₫(22,4 N CZK), 2015: 24,1 Tr ₫(22,7 N CZK), 2016: 23,9 Tr ₫(22,6 N CZK), 2017: 25,6 Tr ₫(24,2 N CZK) và 2018: 26,9 Tr ₫(25,4 N CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,75 Tr ₫(1,65 N CZK), 2011: 2,76 Tr ₫(2,61 N CZK), 2012: 4,04 Tr ₫(3,81 N CZK), 2013: 4,13 Tr ₫(3,89 N CZK), 2014: 4,29 Tr ₫(4,05 N CZK), 2015: 4,3 Tr ₫(4,06 N CZK), 2016: 3,99 Tr ₫(3,77 N CZK), 2017: 4,3 Tr ₫(4,06 N CZK) và 2018: 4,4 Tr ₫(4,15 N CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 491 N ₫(463 CZK), 2011: 479 N ₫(452 CZK), 2012: 438 N ₫(414 CZK), 2013: 416 N ₫(393 CZK), 2014: 419 N ₫(395 CZK), 2015: 419 N ₫(395 CZK), 2016: 408 N ₫(385 CZK), 2017: 465 N ₫(439 CZK) và 2018: 502 N ₫(474 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Séc có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,01 Tr ₫(1,9 N CZK), 2011: 2,3 Tr ₫(2,17 N CZK), 2012: 1,98 Tr ₫(1,87 N CZK), 2013: 1,83 Tr ₫(1,73 N CZK), 2014: 1,83 Tr ₫(1,73 N CZK), 2015: 1,75 Tr ₫(1,65 N CZK), 2016: 1,72 Tr ₫(1,62 N CZK), 2017: 1,67 Tr ₫(1,57 N CZK) và 2018: 1,68 Tr ₫(1,58 N CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫37.9K (₫26.5K - ₫53K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫152K (₫95.4K - ₫254K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫56.8K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)
Giá cả ở 5.9% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.88M (₫795K - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Pho mát

₫276K (₫159K - ₫477K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ