Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,092 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,92 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
Phí
₫7.26M (₫5.28M - ₫11.3M)
39% hơn nước Mỹ
Internet
₫520K (₫380K - ₫783K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.92M (₫815K - ₫2.72M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫39.6M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21M (₫14.1M - ₫32.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.4M (₫17.4M - ₫43.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Séc:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 163 Tr ₫(150 N CZK), 2011: 53,6 Tr ₫(49,3 N CZK), 2012: 47,5 Tr ₫(43,7 N CZK), 2013: 65,8 Tr ₫(60,6 N CZK), 2014: 64,4 Tr ₫(59,3 N CZK), 2015: 67 Tr ₫(61,7 N CZK), 2016: 67,9 Tr ₫(62,5 N CZK), 2017: 92,6 Tr ₫(85,2 N CZK) và 2018: 108 Tr ₫(99,6 N CZK)
Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Séc không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 21,5 Tr ₫(19,8 N CZK), 2011: 22,1 Tr ₫(20,3 N CZK), 2012: 20,7 Tr ₫(19 N CZK), 2013: 23,4 Tr ₫(21,5 N CZK), 2014: 24,4 Tr ₫(22,4 N CZK), 2015: 24,7 Tr ₫(22,7 N CZK), 2016: 24,5 Tr ₫(22,6 N CZK), 2017: 26,3 Tr ₫(24,2 N CZK) và 2018: 27,6 Tr ₫(25,4 N CZK)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,79 Tr ₫(1,65 N CZK), 2011: 2,84 Tr ₫(2,61 N CZK), 2012: 4,14 Tr ₫(3,81 N CZK), 2013: 4,23 Tr ₫(3,89 N CZK), 2014: 4,4 Tr ₫(4,05 N CZK), 2015: 4,41 Tr ₫(4,06 N CZK), 2016: 4,09 Tr ₫(3,77 N CZK), 2017: 4,41 Tr ₫(4,06 N CZK) và 2018: 4,51 Tr ₫(4,15 N CZK)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 503 N ₫(463 CZK), 2011: 491 N ₫(452 CZK), 2012: 450 N ₫(414 CZK), 2013: 427 N ₫(393 CZK), 2014: 429 N ₫(395 CZK), 2015: 429 N ₫(395 CZK), 2016: 419 N ₫(385 CZK), 2017: 477 N ₫(439 CZK) và 2018: 515 N ₫(474 CZK)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Séc có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,07 Tr ₫(1,9 N CZK), 2011: 2,36 Tr ₫(2,17 N CZK), 2012: 2,03 Tr ₫(1,87 N CZK), 2013: 1,88 Tr ₫(1,73 N CZK), 2014: 1,88 Tr ₫(1,73 N CZK), 2015: 1,79 Tr ₫(1,65 N CZK), 2016: 1,76 Tr ₫(1,62 N CZK), 2017: 1,71 Tr ₫(1,57 N CZK) và 2018: 1,72 Tr ₫(1,58 N CZK)
Pho mát
₫283K (₫163K - ₫489K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫58.2K (₫32.6K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫73.4K (₫32.6K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫39.6M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.2K (₫27.2K - ₫54.3K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫68K (₫38K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ