Giá thực phẩm tại Cộng hòa Séc

Có đắt không trong các cửa hàng ở Cộng hòa Séc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cộng hòa Séc không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Cộng hòa Séc, chẳng hạn như: cam, nước đóng chai, Trứng, Rượu, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0944 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,944 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Séc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Séc

Giá: Český Krumlov   Brno   Havířov   Karlovy Vary   Olomouc   Ostrava   Pardubice   Plzeň   Praha   České Budějovice  


Giá bánh mì ₫37.8K (₫23.3K - ₫84.8K)

bánh mì

₫37.8K (₫23.3K - ₫84.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫276K (₫159K - ₫477K)

Pho mát

₫276K (₫159K - ₫477K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫56.8K (₫31.8K - ₫106K)

Gạo

₫56.8K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫71.6K (₫31.8K - ₫106K)

cà chua

₫71.6K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)

Chuối

₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫152K (₫95.4K - ₫254K)

Rượu

₫152K (₫95.4K - ₫254K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Cộng hòa Séc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Cộng hòa Séc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫24.5K (CZK 23)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫37.8K (CZK 36)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65.1K (CZK 61)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫276K (CZK 260)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫17K (CZK 16)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫152K (CZK 143)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫22K (CZK 21)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.3K (CZK 36)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫153K (CZK 144)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫199K (CZK 188)
  11. Táo (1kg) ₫38.5K (CZK 36)
  12. Cam (1kg) ₫49.9K (CZK 47)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.2K (CZK 27)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫30.8K (CZK 29)
  15. Một kg gạo trắng ₫56.8K (CZK 54)
  16. Cà chua (1kg) ₫71.6K (CZK 68)
  17. Chuối (1kg) ₫40.1K (CZK 38)
  18. Hành tây (1kg) ₫30.4K (CZK 29)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫304K (CZK 287)
  20. Lê (1kg) ₫46.2K (CZK 44)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫39.4K (CZK 37)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫27K (CZK 25)
  23. Xúc xích (1kg) ₫391K (CZK 369)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫179K (CZK 169)
  25. Whisky 20.19 ₫513K (CZK 484)
  26. Rum 19.75 ₫502K (CZK 474)
  27. Rượu vodka 18.38 ₫467K (CZK 441)
  28. Gin 18.31 ₫465K (CZK 439)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 31,7 N ₫(30 CZK), 2012: 30,8 N ₫(29 CZK), 2013: 33,7 N ₫(32 CZK), 2014: 35,7 N ₫(34 CZK), 2015: 33,6 N ₫(32 CZK), 2016: 35 N ₫(33 CZK), 2017: 35,7 N ₫(34 CZK) và 2018: 38,1 N ₫(36 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Cộng hòa Séc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 17 N ₫(16 CZK), 2012: 12,8 N ₫(12,1 CZK), 2013: 16,3 N ₫(15,4 CZK), 2014: 16,6 N ₫(15,7 CZK), 2015: 14,8 N ₫(14 CZK), 2016: 17,3 N ₫(16,3 CZK), 2017: 17,9 N ₫(16,9 CZK) và 2018: 17,3 N ₫(16,4 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 31,9 N ₫(30 CZK), 2011: 31,1 N ₫(29 CZK), 2012: 43,4 N ₫(41 CZK), 2013: 42,1 N ₫(40 CZK), 2014: 39 N ₫(37 CZK), 2015: 39,4 N ₫(37 CZK), 2016: 36,5 N ₫(34 CZK), 2017: 41,2 N ₫(39 CZK) và 2018: 49,3 N ₫(46 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 28,5 N ₫(27 CZK), 2013: 31,3 N ₫(29 CZK), 2014: 31,1 N ₫(29 CZK), 2015: 32,7 N ₫(31 CZK), 2016: 33,5 N ₫(32 CZK), 2017: 35,1 N ₫(33 CZK) và 2018: 37,9 N ₫(36 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Cộng hòa Séc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 237 N ₫(224 CZK), 2016: 230 N ₫(217 CZK), 2017: 229 N ₫(216 CZK) và 2018: 240 N ₫(227 CZK).

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.8M (₫17M - ₫42.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫7.08M (₫5.15M - ₫11M)
35% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫66.3K (₫37.1K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫37.9K (₫26.5K - ₫53K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫71.6K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)
Giá cả ở 5.9% thấp hơn so với nước Mỹ