Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0944 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,944 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
bánh mì
₫37.8K (₫23.3K - ₫84.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫276K (₫159K - ₫477K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.8K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫71.6K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫152K (₫95.4K - ₫254K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Cộng hòa Séc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Cộng hòa Séc
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 31,7 N ₫(30 CZK), 2012: 30,8 N ₫(29 CZK), 2013: 33,7 N ₫(32 CZK), 2014: 35,7 N ₫(34 CZK), 2015: 33,6 N ₫(32 CZK), 2016: 35 N ₫(33 CZK), 2017: 35,7 N ₫(34 CZK) và 2018: 38,1 N ₫(36 CZK)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Cộng hòa Séc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 17 N ₫(16 CZK), 2012: 12,8 N ₫(12,1 CZK), 2013: 16,3 N ₫(15,4 CZK), 2014: 16,6 N ₫(15,7 CZK), 2015: 14,8 N ₫(14 CZK), 2016: 17,3 N ₫(16,3 CZK), 2017: 17,9 N ₫(16,9 CZK) và 2018: 17,3 N ₫(16,4 CZK)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 31,9 N ₫(30 CZK), 2011: 31,1 N ₫(29 CZK), 2012: 43,4 N ₫(41 CZK), 2013: 42,1 N ₫(40 CZK), 2014: 39 N ₫(37 CZK), 2015: 39,4 N ₫(37 CZK), 2016: 36,5 N ₫(34 CZK), 2017: 41,2 N ₫(39 CZK) và 2018: 49,3 N ₫(46 CZK)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 28,5 N ₫(27 CZK), 2013: 31,3 N ₫(29 CZK), 2014: 31,1 N ₫(29 CZK), 2015: 32,7 N ₫(31 CZK), 2016: 33,5 N ₫(32 CZK), 2017: 35,1 N ₫(33 CZK) và 2018: 37,9 N ₫(36 CZK)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Cộng hòa Séc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 237 N ₫(224 CZK), 2016: 230 N ₫(217 CZK), 2017: 229 N ₫(216 CZK) và 2018: 240 N ₫(227 CZK).
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.8M (₫17M - ₫42.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.08M (₫5.15M - ₫11M)
35% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫66.3K (₫37.1K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫37.9K (₫26.5K - ₫53K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫71.6K (₫31.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.1K (₫25.4K - ₫63.6K)
Giá cả ở 5.9% thấp hơn so với nước Mỹ