Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cộng hòa Séc không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cộng hòa Séc là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cộng hòa Séc?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 208 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 195 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.08 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 108 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 38.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Cộng hòa Séc, bao gồm cả Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, nhà hàng rẻ, Cà phê, or bia nhập khẩu
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Cộng hòa Séc và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0922 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,922 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
nhà hàng rẻ
₫208K (₫130K - ₫325K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫54.2K (₫32.5K - ₫70.5K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫67.8K (₫37.9K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫35.2K (₫27.1K - ₫54.2K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫195K (₫179K - ₫239K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.7K (₫27.1K - ₫54.2K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 40,6 N ₫(37 CZK), 2012: 39 N ₫(36 CZK), 2013: 40 N ₫(37 CZK), 2014: 42,3 N ₫(39 CZK), 2015: 43,7 N ₫(40 CZK), 2016: 44,7 N ₫(41 CZK), 2017: 48,1 N ₫(44 CZK) và 2018: 50,2 N ₫(46 CZK)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 434 N ₫(400 CZK), 2011: 542 N ₫(500 CZK), 2012: 542 N ₫(500 CZK), 2013: 542 N ₫(500 CZK), 2014: 596 N ₫(550 CZK), 2015: 569 N ₫(525 CZK), 2016: 596 N ₫(550 CZK), 2017: 651 N ₫(600 CZK) và 2018: 705 N ₫(650 CZK)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 27,1 N ₫(25 CZK), 2011: 27,6 N ₫(26 CZK), 2012: 28,2 N ₫(26 CZK), 2013: 30,4 N ₫(28 CZK), 2014: 32,5 N ₫(30 CZK), 2015: 32,5 N ₫(30 CZK), 2016: 32,5 N ₫(30 CZK), 2017: 37,9 N ₫(35 CZK) và 2018: 37,9 N ₫(35 CZK).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Cộng hòa Séc không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 27,3 N ₫(25 CZK), 2011: 29 N ₫(27 CZK), 2012: 29,9 N ₫(28 CZK), 2013: 30,6 N ₫(28 CZK), 2014: 30,1 N ₫(28 CZK), 2015: 30,7 N ₫(28 CZK), 2016: 30,3 N ₫(28 CZK), 2017: 31,5 N ₫(29 CZK) và 2018: 32,4 N ₫(30 CZK)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 24,2 N ₫(22 CZK), 2011: 22,4 N ₫(21 CZK), 2012: 21,4 N ₫(19,8 CZK), 2013: 22,8 N ₫(21 CZK), 2014: 23,8 N ₫(22 CZK), 2015: 23,2 N ₫(21 CZK), 2016: 22,2 N ₫(20 CZK), 2017: 23,8 N ₫(22 CZK) và 2018: 25,1 N ₫(23 CZK)