Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
Phí
₫7.82M (₫4.69M - ₫12.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫1.24M (₫938K - ₫1.29M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫75.5M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.8M (₫16.1M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.9M (₫23.2M - ₫56.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Đức:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 68,6 Tr ₫(2,56 N €), 2011: 74,3 Tr ₫(2,77 N €), 2012: 64,4 Tr ₫(2,4 N €), 2013: 82 Tr ₫(3,06 N €), 2014: 92,3 Tr ₫(3,44 N €), 2015: 109 Tr ₫(4,07 N €), 2016: 118 Tr ₫(4,39 N €), 2017: 128 Tr ₫(4,79 N €) và 2018: 133 Tr ₫(4,97 N €)
Thu nhập có tăng trong Đức không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 54,7 Tr ₫(2,04 N €), 2011: 57,4 Tr ₫(2,14 N €), 2012: 58 Tr ₫(2,16 N €), 2013: 55,1 Tr ₫(2,06 N €), 2014: 54,7 Tr ₫(2,04 N €), 2015: 59,9 Tr ₫(2,23 N €), 2016: 59,1 Tr ₫(2,2 N €), 2017: 61 Tr ₫(2,27 N €) và 2018: 59,8 Tr ₫(2,23 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,92 Tr ₫(146 €), 2011: 3,2 Tr ₫(119 €), 2012: 4,12 Tr ₫(154 €), 2013: 5,4 Tr ₫(201 €), 2014: 5,61 Tr ₫(209 €), 2015: 5,83 Tr ₫(217 €), 2016: 5,98 Tr ₫(223 €), 2017: 5,75 Tr ₫(214 €) và 2018: 5,86 Tr ₫(219 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 690 N ₫(26 €), 2011: 561 N ₫(21 €), 2012: 622 N ₫(23 €), 2013: 599 N ₫(22 €), 2014: 617 N ₫(23 €), 2015: 629 N ₫(23 €), 2016: 651 N ₫(24 €), 2017: 735 N ₫(27 €) và 2018: 814 N ₫(30 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Đức có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,1 Tr ₫(78 €), 2011: 2,24 Tr ₫(83 €), 2012: 2,13 Tr ₫(79 €), 2013: 2,02 Tr ₫(75 €), 2014: 2,11 Tr ₫(79 €), 2015: 2,06 Tr ₫(77 €), 2016: 2,04 Tr ₫(76 €), 2017: 2,08 Tr ₫(78 €) và 2018: 2,03 Tr ₫(76 €)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.9M (₫23.2M - ₫56.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.8K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.2K (₫34.6K - ₫59K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72K (₫53.6K - ₫102K)
14% hơn nước Mỹ