Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức
Giá: Berlin Bielefeld Bremen Köln Dresden Essen Hamburg Leipzig Mannheim München
bánh mì
₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫336K (₫214K - ₫536K)
2,7% hơn nước Mỹ
Gạo
₫73.5K (₫48.3K - ₫80.4K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.2K (₫34.6K - ₫59K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Đức (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Đức
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 59,2 N ₫(2,2 €), 2012: 60,6 N ₫(2,3 €), 2013: 60,3 N ₫(2,2 €), 2014: 60,9 N ₫(2,3 €), 2015: 60,6 N ₫(2,3 €), 2016: 57,9 N ₫(2,2 €), 2017: 63,5 N ₫(2,4 €) và 2018: 61,9 N ₫(2,3 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Đức không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 24,9 N ₫(0,93 €), 2012: 29,5 N ₫(1,1 €), 2013: 35,4 N ₫(1,3 €), 2014: 38,6 N ₫(1,4 €), 2015: 32,4 N ₫(1,2 €), 2016: 35,7 N ₫(1,3 €), 2017: 38,6 N ₫(1,4 €) và 2018: 34 N ₫(1,3 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 53,4 N ₫(2 €), 2011: 57,6 N ₫(2,1 €), 2012: 52,5 N ₫(2 €), 2013: 55,5 N ₫(2,1 €), 2014: 47,5 N ₫(1,8 €), 2015: 49,9 N ₫(1,9 €), 2016: 49,9 N ₫(1,9 €), 2017: 53,9 N ₫(2 €) và 2018: 53,1 N ₫(2 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 44,5 N ₫(1,7 €), 2013: 43,2 N ₫(1,6 €), 2014: 44,5 N ₫(1,7 €), 2015: 42,9 N ₫(1,6 €), 2016: 42,1 N ₫(1,6 €), 2017: 44,8 N ₫(1,7 €) và 2018: 44,2 N ₫(1,6 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Đức không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 331 N ₫(12,3 €), 2016: 319 N ₫(11,9 €), 2017: 310 N ₫(11,6 €) và 2018: 328 N ₫(12,2 €).
Pho mát
₫336K (₫214K - ₫536K)
2.7% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫349K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ