Giá thực phẩm tại Đức

Có đắt không trong các cửa hàng ở Đức? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Đức không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Đức, chẳng hạn như: Pho mát, cam, Táo, cà chua, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đức là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đức

Giá: Berlin   Bielefeld   Bremen   Köln   Dresden   Essen   Hamburg   Leipzig   Mannheim   München  


Giá bánh mì ₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)

bánh mì

₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫336K (₫214K - ₫536K)

Pho mát

₫336K (₫214K - ₫536K)
2,7% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫73.5K (₫48.3K - ₫80.4K)

Gạo

₫73.5K (₫48.3K - ₫80.4K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)

cà chua

₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.2K (₫34.6K - ₫59K)

Chuối

₫35.2K (₫34.6K - ₫59K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫161K (₫107K - ₫214K)

Rượu

₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Đức (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Đức

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28K (€1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫52.6K (€2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫89.2K (€3.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫336K (€12.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.8K (€0.85)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫161K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫23K (€0.86)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.5K (€1.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫220K (€8.2)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫396K (€14.8)
  11. Táo (1kg) ₫69.8K (€2.6)
  12. Cam (1kg) ₫54.4K (€2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫39.7K (€1.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.8K (€1.9)
  15. Một kg gạo trắng ₫73.5K (€2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.4K (€3)
  17. Chuối (1kg) ₫35.2K (€1.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫42.6K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫432K (€16.1)
  20. Lê (1kg) ₫83.7K (€3.1)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫44.2K (€1.6)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫77.2K (€2.9)
  23. Xúc xích (1kg) ₫843K (€31)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫161K (€6)
  25. Whisky 16.42 ₫417K (€15.6)
  26. Rum 15.19 ₫386K (€14.4)
  27. Rượu vodka 12.83 ₫326K (€12.2)
  28. Gin 13.99 ₫356K (€13.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 59,2 N ₫(2,2 €), 2012: 60,6 N ₫(2,3 €), 2013: 60,3 N ₫(2,2 €), 2014: 60,9 N ₫(2,3 €), 2015: 60,6 N ₫(2,3 €), 2016: 57,9 N ₫(2,2 €), 2017: 63,5 N ₫(2,4 €) và 2018: 61,9 N ₫(2,3 €)

Đức thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Đức thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Đức không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 24,9 N ₫(0,93 €), 2012: 29,5 N ₫(1,1 €), 2013: 35,4 N ₫(1,3 €), 2014: 38,6 N ₫(1,4 €), 2015: 32,4 N ₫(1,2 €), 2016: 35,7 N ₫(1,3 €), 2017: 38,6 N ₫(1,4 €) và 2018: 34 N ₫(1,3 €)

Đức thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Đức thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 53,4 N ₫(2 €), 2011: 57,6 N ₫(2,1 €), 2012: 52,5 N ₫(2 €), 2013: 55,5 N ₫(2,1 €), 2014: 47,5 N ₫(1,8 €), 2015: 49,9 N ₫(1,9 €), 2016: 49,9 N ₫(1,9 €), 2017: 53,9 N ₫(2 €) và 2018: 53,1 N ₫(2 €)

Đức thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Đức thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 44,5 N ₫(1,7 €), 2013: 43,2 N ₫(1,6 €), 2014: 44,5 N ₫(1,7 €), 2015: 42,9 N ₫(1,6 €), 2016: 42,1 N ₫(1,6 €), 2017: 44,8 N ₫(1,7 €) và 2018: 44,2 N ₫(1,6 €)

Đức thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Đức thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Đức không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 331 N ₫(12,3 €), 2016: 319 N ₫(11,9 €), 2017: 310 N ₫(11,6 €) và 2018: 328 N ₫(12,2 €).

Đức thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Đức thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫336K (₫214K - ₫536K)
2.7% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫349K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ