Tiền tệ trong Liechtenstein Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00347 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0347 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 288 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Vaduz Schaan Triesen Balzers Ruggell Eschen Planken Mauren
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Liechtenstein so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 66%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 42%. Chi phí sinh hoạt tại Liechtenstein có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 65%.
Khách sạn có đắt không tại Liechtenstein? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Liechtenstein?
Giá trung bình của chỗ ở tại Liechtenstein là ₫3.89M (CHF 135). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liechtenstein tại ₫2.98M (CHF 103). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.44M (CHF 120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.43M (CHF 189) tại Liechtenstein Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.16M (CHF 214)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Liechtenstein trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Thụy Sĩ, Luxembourg, Áo, Slovenia, and Đức.
Phí
₫3.24M (₫2.01M - ₫4.46M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.3M (₫863K - ₫1.53M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.81M (₫2.45M - ₫5.18M)
190% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫158M
37% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫32.8M (₫25.9M - ₫43.2M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫51.5M (₫50.7M - ₫54.7M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫110K (₫63.3K - ₫130K)
21% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫705K (₫691K - ₫720K)
120% hơn nước Mỹ
Gạo
₫72K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫137K (₫72K - ₫201K)
9,7% hơn nước Mỹ
Chuối
₫71.8K (₫57.3K - ₫86.3K)
68% hơn nước Mỹ
Rượu
₫432K (₫288K - ₫1.01M)
13% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫720K (₫662K - ₫1.15M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
bia địa phương
₫144K (₫115K - ₫173K)
Giá cả ở 5,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫143K (₫130K - ₫173K)
10% hơn nước Mỹ
chai nước
₫122K (₫101K - ₫144K)
130% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫475K (₫432K - ₫518K)
74% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫126K (₫86.3K - ₫144K)
gấp đôi so với nước Mỹ