Giá cả tại Vaduz

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vaduz? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vaduz.

Vaduz thay đổi giá cả hikersbay.com
Vaduz Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Vaduz là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Vaduz có cao hơn so với nước Mỹ không? Vaduz - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Vaduz: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Liechtenstein Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0035 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,035 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 286 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Vaduz so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 84%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 72%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Vaduz xung quanh 6,3%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 38%.

Khách sạn có đắt không tại Vaduz? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Vaduz?

Giá trung bình của chỗ ở tại Liechtenstein là ₫3.51M (CHF 123). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liechtenstein tại ₫2.9M (CHF 101). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.43M (CHF 120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.61M (CHF 161) tại Liechtenstein Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.15M (CHF 215)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Vaduz? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Vaduz không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Vaduz, chẳng hạn như: cam, Thuốc lá, nước đóng chai, Sữa, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vaduz không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vaduz là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vaduz?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 929 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 429 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.43 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 286 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 119 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vaduz, bao gồm cả cam, Thuốc lá, nước đóng chai, Sữa, or bánh mì


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Vaduz trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Thụy Sĩ, Luxembourg, Áo, Slovenia, and Đức.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Vaduz

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Vaduz

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Vaduz

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Vaduz

Vaduz - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.43M

Phí

₫4.43M
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.45M (₫1.4M - ₫1.52M)

Internet

₫1.45M (₫1.4M - ₫1.52M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.79M (₫2.43M - ₫5.15M)

quần Jean

₫3.79M (₫2.43M - ₫5.15M)
180% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫214M

thu nhập trung bình

₫214M
85% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫31.9M (₫25.7M - ₫42.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫31.9M (₫25.7M - ₫42.9M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫47.2M (₫42.9M - ₫51.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫47.2M (₫42.9M - ₫51.5M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫107K (₫62.9K - ₫129K)

bánh mì

₫107K (₫62.9K - ₫129K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫715K

Pho mát

₫715K
120% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫71.5K

Gạo

₫71.5K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫71.5K

cà chua

₫71.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫71.3K (₫56.9K - ₫85.8K)

Chuối

₫71.3K (₫56.9K - ₫85.8K)
67% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫429K (₫429K - ₫1M)

Rượu

₫429K (₫429K - ₫1M)
13% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫929K (₫658K - ₫1.43M)

nhà hàng rẻ

₫929K (₫658K - ₫1.43M)
83% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫143K (₫129K - ₫172K)

bia địa phương

₫143K (₫129K - ₫172K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫146K (₫129K - ₫166K)

Cà phê

₫146K (₫129K - ₫166K)
13% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫100K (₫85.8K - ₫114K)

chai nước

₫100K (₫85.8K - ₫114K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫429K (₫429K - ₫515K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫429K (₫429K - ₫515K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫119K (₫85.8K - ₫143K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫119K (₫85.8K - ₫143K)
89% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Vaduz

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫62.5K (CHF 2.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫107K (CHF 3.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫154K (CHF 5.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫715K (CHF 25)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫30K (CHF 1.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫429K (CHF 15)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫51.5K (CHF 1.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫42.9K (CHF 1.5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫289K (CHF 10.1)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫715K (CHF 25)
  11. Táo (1kg) ₫85.8K (CHF 3)
  12. Cam (1kg) ₫85.8K (CHF 3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫71.5K (CHF 2.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫53.9K (CHF 1.9)
  15. Một kg gạo trắng ₫71.5K (CHF 2.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫71.5K (CHF 2.5)
  17. Chuối (1kg) ₫71.3K (CHF 2.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫66.6K (CHF 2.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫1.86M (CHF 65)

Giá Trong Nhà Hàng Vaduz

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫929K (CHF 33)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.43M (CHF 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫429K (CHF 15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫143K (CHF 5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫143K (CHF 5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫119K (CHF 4.2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫100K (CHF 3.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫146K (CHF 5.1)

Chi Phí Sinh Hoạt Vaduz

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫88.6K (CHF 3.1)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.43M (CHF 50)
  3. Xăng (1 lít) ₫55.3K (CHF 1.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫814M (CHF 28.4K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫31.9M (CHF 1.12K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫28.6M (CHF 1K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫56.2M (CHF 1.97K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫47.2M (CHF 1.65K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.43M (CHF 155)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.45M (CHF 51)
  11. numb_34 ₫1M (CHF 35)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.79M (CHF 133)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.29M (CHF 45)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.91M (CHF 137)
  15. 1 đôi giày da nam ₫5.67M (CHF 198)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫772M (CHF 27K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.72M (CHF 200)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫267M (CHF 9.35K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫350M (CHF 12.2K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫122M (CHF 4.25K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫214M (CHF 7.49K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,1%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫45.8K (CHF 1.6)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫200K (CHF 7)

Vaduz chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Vaduz Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Vaduz

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.58M (CHF 55)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫715K (CHF 25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫572K (CHF 20)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liechtenstein là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liechtenstein

Giá: Vaduz   Schaan   Triesen   Balzers   Ruggell   Eschen   Planken   Mauren  

Chi phí sống tại Liechtenstein: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Liechtenstein với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫47.2M (₫42.9M - ₫51.5M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫214M
85% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫119K (₫85.8K - ₫143K)
89% hơn nước Mỹ

Rượu

₫429K (₫429K - ₫1M)
13% hơn nước Mỹ

Chuối

₫71.3K (₫56.9K - ₫85.8K)
67% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.45M (₫1.4M - ₫1.52M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ