Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00351 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0351 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 285 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano
Giá cả ở Thụy Sĩ cao hơn nhiều so với giá chúng ta thấy ở nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 58%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 62%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Thụy Sĩ xung quanh 50%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 79%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ
Khách sạn có đắt không tại Thụy Sĩ? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thụy Sĩ?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Sĩ là ₫4.24M (CHF 149). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.97M (CHF 104) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.78M (CHF 63). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Sĩ tại ₫3.35M (CHF 118). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.05M (CHF 142) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.02M (CHF 211) tại Thụy Sĩ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫16.7M (CHF 586)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thụy Sĩ không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Liechtenstein, Luxembourg, Pháp, San Marino, and Áo.
Phí
₫6.7M (₫4.03M - ₫10.9M)
28% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.4M (₫1.14M - ₫2.28M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.19M (₫1.68M - ₫4.53M)
140% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫168M
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫50.8M (₫34.2M - ₫78.3M)
12% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫71.7M (₫51.3M - ₫114M)
16% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫88.5K (₫38.4K - ₫142K)
Giá cả ở 2,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫689K (₫427K - ₫1.42M)
110% hơn nước Mỹ
Gạo
₫81.4K (₫42.7K - ₫128K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫57K - ₫171K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70.1K (₫42.7K - ₫142K)
64% hơn nước Mỹ
Rượu
₫342K (₫228K - ₫570K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫712K (₫484K - ₫1.14M)
40% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫199K (₫130K - ₫256K)
31% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫137K (₫85.4K - ₫199K)
5,9% hơn nước Mỹ
chai nước
₫109K (₫85.4K - ₫142K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫427K (₫399K - ₫513K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫121K (₫85.4K - ₫142K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Thụy Sĩ không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 79,5 N ₫(2,8 CHF), 2011: 75,2 N ₫(2,6 CHF), 2012: 72,6 N ₫(2,6 CHF), 2013: 75,7 N ₫(2,7 CHF), 2014: 68,6 N ₫(2,4 CHF), 2015: 74,6 N ₫(2,6 CHF), 2016: 75,2 N ₫(2,6 CHF), 2017: 75,2 N ₫(2,6 CHF) và 2018: 77,2 N ₫(2,7 CHF).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 82,6 N ₫(2,9 CHF), 2016: 82 N ₫(2,9 CHF), 2017: 82,6 N ₫(2,9 CHF) và 2018: 85,7 N ₫(3 CHF)
Giá cả trong các nhà hàng ở Thụy Sĩ có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 626 N ₫(22 CHF), 2011: 570 N ₫(20 CHF), 2012: 570 N ₫(20 CHF), 2013: 570 N ₫(20 CHF), 2014: 570 N ₫(20 CHF), 2015: 626 N ₫(22 CHF), 2016: 641 N ₫(23 CHF), 2017: 712 N ₫(25 CHF) và 2018: 712 N ₫(25 CHF)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 34,7 Tr ₫(1,22 N CHF), 2011: 39,3 Tr ₫(1,38 N CHF), 2012: 42,6 Tr ₫(1,5 N CHF), 2013: 39,6 Tr ₫(1,39 N CHF), 2014: 45,1 Tr ₫(1,58 N CHF), 2015: 45,7 Tr ₫(1,6 N CHF), 2016: 45 Tr ₫(1,58 N CHF), 2017: 42,1 Tr ₫(1,48 N CHF) và 2018: 43,2 Tr ₫(1,52 N CHF)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Thụy Sĩ
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không