Giá nhà hàng tại Thụy Sĩ

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thụy Sĩ không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thụy Sĩ là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thụy Sĩ?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 715 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 429 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 3.43 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 400 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 121 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Thụy Sĩ, bao gồm cả nhà hàng rẻ, bia địa phương, Burger King hoặc quán bar tương tự, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, or nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Thụy Sĩ và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0035 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,035 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 286 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  


Giá nhà hàng rẻ ₫715K (₫486K - ₫1.14M)

nhà hàng rẻ

₫715K (₫486K - ₫1.14M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫200K (₫130K - ₫257K)

bia địa phương

₫200K (₫130K - ₫257K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫138K (₫85.8K - ₫200K)

Cà phê

₫138K (₫85.8K - ₫200K)
6,6% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫109K (₫85.8K - ₫143K)

chai nước

₫109K (₫85.8K - ₫143K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫429K (₫400K - ₫515K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫429K (₫400K - ₫515K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫121K (₫85.8K - ₫143K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫121K (₫85.8K - ₫143K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Thụy Sĩ
(Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Thụy Sĩ:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫715K (CHF 25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.43M (CHF 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫429K (CHF 15)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫200K (CHF 7)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫172K (CHF 6)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫121K (CHF 4.2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫109K (CHF 3.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫138K (CHF 4.8)
  9. Cà phê espresso ₫96.6K (CHF 3.4)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫129K (CHF 4.5)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 124 N ₫(4,3 CHF), 2012: 122 N ₫(4,3 CHF), 2013: 126 N ₫(4,4 CHF), 2014: 125 N ₫(4,4 CHF), 2015: 128 N ₫(4,5 CHF), 2016: 131 N ₫(4,6 CHF), 2017: 131 N ₫(4,6 CHF) và 2018: 132 N ₫(4,6 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 2,29 Tr ₫(80 CHF), 2011: 2,29 Tr ₫(80 CHF), 2012: 2,86 Tr ₫(100 CHF), 2013: 2,57 Tr ₫(90 CHF), 2014: 2,86 Tr ₫(100 CHF), 2015: 2,86 Tr ₫(100 CHF), 2016: 2,86 Tr ₫(100 CHF), 2017: 2,86 Tr ₫(100 CHF) và 2018: 2,86 Tr ₫(100 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 143 N ₫(5 CHF), 2011: 143 N ₫(5 CHF), 2012: 172 N ₫(6 CHF), 2013: 172 N ₫(6 CHF), 2014: 198 N ₫(6,9 CHF), 2015: 186 N ₫(6,5 CHF), 2016: 200 N ₫(7 CHF), 2017: 200 N ₫(7 CHF) và 2018: 200 N ₫(7 CHF).

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Thụy Sĩ không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 96,4 N ₫(3,4 CHF), 2011: 102 N ₫(3,6 CHF), 2012: 107 N ₫(3,8 CHF), 2013: 114 N ₫(4 CHF), 2014: 116 N ₫(4,1 CHF), 2015: 112 N ₫(3,9 CHF), 2016: 114 N ₫(4 CHF), 2017: 115 N ₫(4 CHF) và 2018: 116 N ₫(4,1 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 83,2 N ₫(2,9 CHF), 2011: 92,1 N ₫(3,2 CHF), 2012: 95,2 N ₫(3,3 CHF), 2013: 98,4 N ₫(3,4 CHF), 2014: 97,8 N ₫(3,4 CHF), 2015: 94,9 N ₫(3,3 CHF), 2016: 93,8 N ₫(3,3 CHF), 2017: 91,8 N ₫(3,2 CHF) và 2018: 96,1 N ₫(3,4 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com