Giá thực phẩm tại Thụy Sĩ

Có đắt không trong các cửa hàng ở Thụy Sĩ? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Thụy Sĩ không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Thụy Sĩ, chẳng hạn như: Chuối, Thịt bò, Rượu, Thuốc lá, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00347 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0347 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 288 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  


Giá bánh mì ₫89.4K (₫38.9K - ₫144K)

bánh mì

₫89.4K (₫38.9K - ₫144K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫697K (₫432K - ₫1.44M)

Pho mát

₫697K (₫432K - ₫1.44M)
110% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫82.3K (₫43.2K - ₫130K)

Gạo

₫82.3K (₫43.2K - ₫130K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫111K (₫57.6K - ₫173K)

cà chua

₫111K (₫57.6K - ₫173K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫70.9K (₫43.2K - ₫144K)

Chuối

₫70.9K (₫43.2K - ₫144K)
66% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫345K (₫230K - ₫576K)

Rượu

₫345K (₫230K - ₫576K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thụy Sĩ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thụy Sĩ

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫48.4K (CHF 1.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.4K (CHF 3.1)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫177K (CHF 6.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫697K (CHF 24)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫36.8K (CHF 1.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫345K (CHF 12)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫58.9K (CHF 2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫70.2K (CHF 2.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫259K (CHF 9)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫687K (CHF 24)
  11. Táo (1kg) ₫106K (CHF 3.7)
  12. Cam (1kg) ₫83.7K (CHF 2.9)
  13. Khoai tây (1kg) ₫67.9K (CHF 2.4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫62.7K (CHF 2.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫82.3K (CHF 2.9)
  16. Cà chua (1kg) ₫111K (CHF 3.9)
  17. Chuối (1kg) ₫70.9K (CHF 2.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫66.7K (CHF 2.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫1.4M (CHF 48)
  20. Lê (1kg) ₫127K (CHF 4.4)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫61.3K (CHF 2.1)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫114K (CHF 4)
  23. Xúc xích (1kg) ₫962K (CHF 33)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫272K (CHF 9.4)
  25. Whisky 22.38 ₫569K (CHF 19.8)
  26. Rum 23.38 ₫594K (CHF 21)
  27. Rượu vodka 21.67 ₫551K (CHF 19.1)
  28. Gin 21.59 ₫549K (CHF 19.1)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 71,7 N ₫(2,5 CHF), 2012: 92,4 N ₫(3,2 CHF), 2013: 112 N ₫(3,9 CHF), 2014: 93 N ₫(3,2 CHF), 2015: 99,9 N ₫(3,5 CHF), 2016: 93,3 N ₫(3,2 CHF), 2017: 90,7 N ₫(3,2 CHF) và 2018: 112 N ₫(3,9 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Thụy Sĩ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 62,2 N ₫(2,2 CHF), 2012: 59,3 N ₫(2,1 CHF), 2013: 73,4 N ₫(2,6 CHF), 2014: 65 N ₫(2,3 CHF), 2015: 81,2 N ₫(2,8 CHF), 2016: 77,4 N ₫(2,7 CHF), 2017: 70,2 N ₫(2,4 CHF) và 2018: 82,6 N ₫(2,9 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 152 N ₫(5,3 CHF), 2011: 182 N ₫(6,3 CHF), 2012: 157 N ₫(5,5 CHF), 2013: 156 N ₫(5,4 CHF), 2014: 148 N ₫(5,1 CHF), 2015: 161 N ₫(5,6 CHF), 2016: 154 N ₫(5,3 CHF), 2017: 167 N ₫(5,8 CHF) và 2018: 148 N ₫(5,1 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 64,8 N ₫(2,3 CHF), 2013: 79,4 N ₫(2,8 CHF), 2014: 66,8 N ₫(2,3 CHF), 2015: 74,5 N ₫(2,6 CHF), 2016: 74,3 N ₫(2,6 CHF), 2017: 80 N ₫(2,8 CHF) và 2018: 79,7 N ₫(2,8 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thụy Sĩ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 1,34 Tr ₫(47 CHF), 2016: 1,36 Tr ₫(47 CHF), 2017: 1,45 Tr ₫(50 CHF) và 2018: 1,35 Tr ₫(47 CHF).

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫89.4K (₫38.9K - ₫144K)
Giá cả ở 1.3% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫6.77M (₫4.08M - ₫11M)
29% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫3.23M (₫1.7M - ₫4.58M)
140% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫139K (₫86.3K - ₫201K)
7.1% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫720K (₫489K - ₫1.15M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

cà chua

₫111K (₫57.6K - ₫173K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ