Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00347 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0347 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 288 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano
bánh mì
₫89.4K (₫38.9K - ₫144K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫697K (₫432K - ₫1.44M)
110% hơn nước Mỹ
Gạo
₫82.3K (₫43.2K - ₫130K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫57.6K - ₫173K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70.9K (₫43.2K - ₫144K)
66% hơn nước Mỹ
Rượu
₫345K (₫230K - ₫576K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Thụy Sĩ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Thụy Sĩ
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 71,7 N ₫(2,5 CHF), 2012: 92,4 N ₫(3,2 CHF), 2013: 112 N ₫(3,9 CHF), 2014: 93 N ₫(3,2 CHF), 2015: 99,9 N ₫(3,5 CHF), 2016: 93,3 N ₫(3,2 CHF), 2017: 90,7 N ₫(3,2 CHF) và 2018: 112 N ₫(3,9 CHF)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Thụy Sĩ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 62,2 N ₫(2,2 CHF), 2012: 59,3 N ₫(2,1 CHF), 2013: 73,4 N ₫(2,6 CHF), 2014: 65 N ₫(2,3 CHF), 2015: 81,2 N ₫(2,8 CHF), 2016: 77,4 N ₫(2,7 CHF), 2017: 70,2 N ₫(2,4 CHF) và 2018: 82,6 N ₫(2,9 CHF)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 152 N ₫(5,3 CHF), 2011: 182 N ₫(6,3 CHF), 2012: 157 N ₫(5,5 CHF), 2013: 156 N ₫(5,4 CHF), 2014: 148 N ₫(5,1 CHF), 2015: 161 N ₫(5,6 CHF), 2016: 154 N ₫(5,3 CHF), 2017: 167 N ₫(5,8 CHF) và 2018: 148 N ₫(5,1 CHF)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 64,8 N ₫(2,3 CHF), 2013: 79,4 N ₫(2,8 CHF), 2014: 66,8 N ₫(2,3 CHF), 2015: 74,5 N ₫(2,6 CHF), 2016: 74,3 N ₫(2,6 CHF), 2017: 80 N ₫(2,8 CHF) và 2018: 79,7 N ₫(2,8 CHF)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Thụy Sĩ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 1,34 Tr ₫(47 CHF), 2016: 1,36 Tr ₫(47 CHF), 2017: 1,45 Tr ₫(50 CHF) và 2018: 1,35 Tr ₫(47 CHF).
bánh mì
₫89.4K (₫38.9K - ₫144K)
Giá cả ở 1.3% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫6.77M (₫4.08M - ₫11M)
29% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫3.23M (₫1.7M - ₫4.58M)
140% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫139K (₫86.3K - ₫201K)
7.1% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫720K (₫489K - ₫1.15M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
cà chua
₫111K (₫57.6K - ₫173K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ