Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00355 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0355 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 282 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ
Giá: Basel Bern Genève Lausanne Schaffhausen Winterthur Zürich Baden bei Wien Chur Lugano
Phí
₫6.63M (₫3.99M - ₫10.8M)
27% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.38M (₫1.13M - ₫2.25M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.16M (₫1.66M - ₫4.48M)
140% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫166M
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫50.2M (₫33.8M - ₫77.5M)
11% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫70.9M (₫50.7M - ₫113M)
15% hơn nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Thụy Sĩ:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 183 Tr ₫(6,5 N CHF), 2011: 281 Tr ₫(9,97 N CHF), 2012: 225 Tr ₫(7,97 N CHF), 2013: 256 Tr ₫(9,07 N CHF), 2014: 283 Tr ₫(10,1 N CHF), 2015: 351 Tr ₫(12,4 N CHF), 2016: 358 Tr ₫(12,7 N CHF), 2017: 325 Tr ₫(11,5 N CHF) và 2018: 338 Tr ₫(12 N CHF)
Thu nhập có tăng trong Thụy Sĩ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 144 Tr ₫(5,12 N CHF), 2011: 142 Tr ₫(5,03 N CHF), 2012: 156 Tr ₫(5,52 N CHF), 2013: 162 Tr ₫(5,74 N CHF), 2014: 170 Tr ₫(6,02 N CHF), 2015: 158 Tr ₫(5,6 N CHF), 2016: 147 Tr ₫(5,2 N CHF), 2017: 147 Tr ₫(5,22 N CHF) và 2018: 151 Tr ₫(5,36 N CHF)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,82 Tr ₫(136 CHF), 2011: 5,34 Tr ₫(189 CHF), 2012: 3,99 Tr ₫(141 CHF), 2013: 5,94 Tr ₫(211 CHF), 2014: 5,3 Tr ₫(188 CHF), 2015: 5,19 Tr ₫(184 CHF), 2016: 5,24 Tr ₫(186 CHF), 2017: 4,93 Tr ₫(175 CHF) và 2018: 5,11 Tr ₫(181 CHF)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 1,32 Tr ₫(47 CHF), 2011: 1,38 Tr ₫(49 CHF), 2012: 1,22 Tr ₫(43 CHF), 2013: 1,34 Tr ₫(48 CHF), 2014: 1,25 Tr ₫(44 CHF), 2015: 1,44 Tr ₫(51 CHF), 2016: 1,38 Tr ₫(49 CHF), 2017: 1,63 Tr ₫(58 CHF) và 2018: 1,69 Tr ₫(60 CHF)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thụy Sĩ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 3,72 Tr ₫(132 CHF), 2011: 3,63 Tr ₫(129 CHF), 2012: 3,19 Tr ₫(113 CHF), 2013: 3,39 Tr ₫(120 CHF), 2014: 3,47 Tr ₫(123 CHF), 2015: 3,18 Tr ₫(113 CHF), 2016: 3,21 Tr ₫(114 CHF), 2017: 3,25 Tr ₫(115 CHF) và 2018: 3,02 Tr ₫(107 CHF)
Cà phê
₫136K (₫84.5K - ₫197K)
4.8% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫3.16M (₫1.66M - ₫4.48M)
140% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫166M
hơn một nửa so với nước Mỹ
Pho mát
₫682K (₫423K - ₫1.41M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Chuối
₫69.4K (₫42.3K - ₫141K)
62% hơn nước Mỹ
Gạo
₫80.5K (₫42.3K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ