Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Thụy Sĩ

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Thụy Sĩ? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Thụy Sĩ là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Thụy Sĩ (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Thụy Sĩ Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00355 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0355 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 282 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Sĩ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Sĩ

Giá: Basel   Bern   Genève   Lausanne   Schaffhausen   Winterthur   Zürich   Baden bei Wien   Chur   Lugano  


Giá Phí ₫6.63M (₫3.99M - ₫10.8M)

Phí

₫6.63M (₫3.99M - ₫10.8M)
27% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.38M (₫1.13M - ₫2.25M)

Internet

₫1.38M (₫1.13M - ₫2.25M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.16M (₫1.66M - ₫4.48M)

quần Jean

₫3.16M (₫1.66M - ₫4.48M)
140% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫166M

thu nhập trung bình

₫166M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫50.2M (₫33.8M - ₫77.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫50.2M (₫33.8M - ₫77.5M)
11% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫70.9M (₫50.7M - ₫113M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫70.9M (₫50.7M - ₫113M)
15% hơn nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Thụy Sĩ:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫98.6K (CHF 3.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.25M (CHF 80)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.7K (CHF 1.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫924M (CHF 32.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫50.2M (CHF 1.78K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.5M (CHF 1.4K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫88.7M (CHF 3.15K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫70.9M (CHF 2.52K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.63M (CHF 235)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.38M (CHF 49)
  11. numb_34 ₫1.35M (CHF 48)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.16M (CHF 112)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.55M (CHF 55)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.37M (CHF 120)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.54M (CHF 161)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫934M (CHF 33.1K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫69.8M (CHF 2.48K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫430M (CHF 15.3K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫824M (CHF 29.2K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫317M (CHF 11.3K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫166M (CHF 5.88K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫197K (CHF 7)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫113K (CHF 4)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.94M (CHF 69)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Sĩ

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 183 Tr ₫(6,5 N CHF), 2011: 281 Tr ₫(9,97 N CHF), 2012: 225 Tr ₫(7,97 N CHF), 2013: 256 Tr ₫(9,07 N CHF), 2014: 283 Tr ₫(10,1 N CHF), 2015: 351 Tr ₫(12,4 N CHF), 2016: 358 Tr ₫(12,7 N CHF), 2017: 325 Tr ₫(11,5 N CHF) và 2018: 338 Tr ₫(12 N CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Thụy Sĩ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 144 Tr ₫(5,12 N CHF), 2011: 142 Tr ₫(5,03 N CHF), 2012: 156 Tr ₫(5,52 N CHF), 2013: 162 Tr ₫(5,74 N CHF), 2014: 170 Tr ₫(6,02 N CHF), 2015: 158 Tr ₫(5,6 N CHF), 2016: 147 Tr ₫(5,2 N CHF), 2017: 147 Tr ₫(5,22 N CHF) và 2018: 151 Tr ₫(5,36 N CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,82 Tr ₫(136 CHF), 2011: 5,34 Tr ₫(189 CHF), 2012: 3,99 Tr ₫(141 CHF), 2013: 5,94 Tr ₫(211 CHF), 2014: 5,3 Tr ₫(188 CHF), 2015: 5,19 Tr ₫(184 CHF), 2016: 5,24 Tr ₫(186 CHF), 2017: 4,93 Tr ₫(175 CHF) và 2018: 5,11 Tr ₫(181 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 1,32 Tr ₫(47 CHF), 2011: 1,38 Tr ₫(49 CHF), 2012: 1,22 Tr ₫(43 CHF), 2013: 1,34 Tr ₫(48 CHF), 2014: 1,25 Tr ₫(44 CHF), 2015: 1,44 Tr ₫(51 CHF), 2016: 1,38 Tr ₫(49 CHF), 2017: 1,63 Tr ₫(58 CHF) và 2018: 1,69 Tr ₫(60 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Thụy Sĩ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 3,72 Tr ₫(132 CHF), 2011: 3,63 Tr ₫(129 CHF), 2012: 3,19 Tr ₫(113 CHF), 2013: 3,39 Tr ₫(120 CHF), 2014: 3,47 Tr ₫(123 CHF), 2015: 3,18 Tr ₫(113 CHF), 2016: 3,21 Tr ₫(114 CHF), 2017: 3,25 Tr ₫(115 CHF) và 2018: 3,02 Tr ₫(107 CHF)

Thụy Sĩ thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Thụy Sĩ thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫136K (₫84.5K - ₫197K)
4.8% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫3.16M (₫1.66M - ₫4.48M)
140% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫166M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Pho mát

₫682K (₫423K - ₫1.41M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Chuối

₫69.4K (₫42.3K - ₫141K)
62% hơn nước Mỹ

Gạo

₫80.5K (₫42.3K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ