Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Pháp thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 7%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 14%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Pháp, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pháp
Khách sạn có đắt không tại Pháp? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pháp?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫2.69M (€100). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.28M (€85) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.43M (€53). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.55M (€95). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.94M (€110) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.24M (€158) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫11.8M (€440)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Pháp không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫4.75M (₫2.85M - ₫8.04M)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫792K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.29M (₫1.07M - ₫3.22M)
71% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫62M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.3M (₫13.4M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.4M (₫19.4M - ₫59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.6K (₫26.8K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫453K (₫214K - ₫912K)
38% hơn nước Mỹ
Gạo
₫57.9K (₫27.9K - ₫99.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫91.5K (₫45.6K - ₫134K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫54.5K (₫32.2K - ₫107K)
28% hơn nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫107K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫402K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫161K (₫107K - ₫214K)
5,5% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫81.6K (₫40.2K - ₫134K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫51.3K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫241K - ₫322K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.4K (₫53.6K - ₫107K)
18% hơn nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Pháp không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 29 N ₫(1,1 €), 2011: 33 N ₫(1,2 €), 2012: 35,7 N ₫(1,3 €), 2013: 34,6 N ₫(1,3 €), 2014: 35,9 N ₫(1,3 €), 2015: 32,4 N ₫(1,2 €), 2016: 38,1 N ₫(1,4 €), 2017: 36,7 N ₫(1,4 €) và 2018: 33,5 N ₫(1,2 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 49,9 N ₫(1,9 €), 2016: 51,5 N ₫(1,9 €), 2017: 49,6 N ₫(1,8 €) và 2018: 50,9 N ₫(1,9 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Pháp có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 295 N ₫(11 €), 2011: 322 N ₫(12 €), 2012: 322 N ₫(12 €), 2013: 322 N ₫(12 €), 2014: 322 N ₫(12 €), 2015: 349 N ₫(13 €), 2016: 322 N ₫(12 €), 2017: 349 N ₫(13 €) và 2018: 349 N ₫(13 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 14,9 Tr ₫(556 €), 2011: 16,2 Tr ₫(605 €), 2012: 18 Tr ₫(670 €), 2013: 19,1 Tr ₫(712 €), 2014: 18,6 Tr ₫(695 €), 2015: 20,4 Tr ₫(762 €), 2016: 20 Tr ₫(746 €), 2017: 20,5 Tr ₫(763 €) và 2018: 20,8 Tr ₫(776 €)
Giá trên các hòn đảo
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Pháp
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không