Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pháp
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Phí
₫4.75M (₫2.85M - ₫8.04M)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫792K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.29M (₫1.07M - ₫3.22M)
71% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫62M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21.3M (₫13.4M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.4M (₫19.4M - ₫59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Pháp:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 120 Tr ₫(4,46 N €), 2011: 130 Tr ₫(4,83 N €), 2012: 150 Tr ₫(5,58 N €), 2013: 153 Tr ₫(5,71 N €), 2014: 121 Tr ₫(4,52 N €), 2015: 200 Tr ₫(7,47 N €), 2016: 161 Tr ₫(6,01 N €), 2017: 184 Tr ₫(6,85 N €) và 2018: 202 Tr ₫(7,54 N €)
Thu nhập có tăng trong Pháp không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 45,6 Tr ₫(1,7 N €), 2011: 53,5 Tr ₫(2 N €), 2012: 49,3 Tr ₫(1,84 N €), 2013: 57,5 Tr ₫(2,14 N €), 2014: 51,6 Tr ₫(1,93 N €), 2015: 54 Tr ₫(2,01 N €), 2016: 52,4 Tr ₫(1,96 N €), 2017: 54,8 Tr ₫(2,04 N €) và 2018: 52,4 Tr ₫(1,95 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,99 Tr ₫(112 €), 2011: 2,35 Tr ₫(88 €), 2012: 3,34 Tr ₫(125 €), 2013: 3,58 Tr ₫(133 €), 2014: 4 Tr ₫(149 €), 2015: 4,27 Tr ₫(159 €), 2016: 3,68 Tr ₫(137 €), 2017: 3,83 Tr ₫(143 €) và 2018: 3,87 Tr ₫(145 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 797 N ₫(30 €), 2011: 801 N ₫(30 €), 2012: 805 N ₫(30 €), 2013: 762 N ₫(28 €), 2014: 719 N ₫(27 €), 2015: 745 N ₫(28 €), 2016: 712 N ₫(27 €), 2017: 708 N ₫(26 €) và 2018: 757 N ₫(28 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Pháp có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,88 Tr ₫(70 €), 2011: 2,2 Tr ₫(82 €), 2012: 2,4 Tr ₫(89 €), 2013: 2,17 Tr ₫(81 €), 2014: 2,33 Tr ₫(87 €), 2015: 2,19 Tr ₫(82 €), 2016: 2,26 Tr ₫(84 €), 2017: 2,31 Tr ₫(86 €) và 2018: 2,17 Tr ₫(81 €)
nhà hàng rẻ
₫402K (₫268K - ₫670K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫188K (₫107K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.4M (₫19.4M - ₫59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫91.5K (₫45.6K - ₫134K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫792K (₫536K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫241K - ₫322K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo