Giá thực phẩm tại Pháp

Có đắt không trong các cửa hàng ở Pháp? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Pháp không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Pháp, chẳng hạn như: bia nước ngoài, cam, Khoai tây, ức gà, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Pháp


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Pháp là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Pháp là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Pháp

Giá: Martinique   Guadeloupe   Saint Martin   Réunion   Corse   Aix-en-Provence   Angers   Bordeaux   Brest   Dijon   Grenoble   Le Havre   Lille   Lyon   Marseille  


Giá bánh mì ₫46.1K (₫26.5K - ₫106K)

bánh mì

₫46.1K (₫26.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫448K (₫212K - ₫903K)

Pho mát

₫448K (₫212K - ₫903K)
37% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫57.3K (₫27.6K - ₫98.2K)

Gạo

₫57.3K (₫27.6K - ₫98.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫90.6K (₫45.1K - ₫133K)

cà chua

₫90.6K (₫45.1K - ₫133K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫54K (₫31.9K - ₫106K)

Chuối

₫54K (₫31.9K - ₫106K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫186K (₫106K - ₫319K)

Rượu

₫186K (₫106K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Pháp (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Pháp

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫29.9K (€1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫46.1K (€1.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (€3.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫448K (€16.9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫18.6K (€0.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫186K (€7)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫58.1K (€2.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫71.4K (€2.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫292K (€11)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫339K (€12.8)
  11. Táo (1kg) ₫73K (€2.7)
  12. Cam (1kg) ₫78.4K (€3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫53.8K (€2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫36.1K (€1.4)
  15. Một kg gạo trắng ₫57.3K (€2.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫90.6K (€3.4)
  17. Chuối (1kg) ₫54K (€2)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.6K (€2.1)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫500K (€18.8)
  20. Lê (1kg) ₫87.5K (€3.3)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫49.8K (€1.9)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫34.9K (€1.3)
  23. Xúc xích (1kg) ₫706K (€27)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫179K (€6.8)
  25. Whisky 20.01 ₫509K (€19.2)
  26. Rum 21.19 ₫539K (€20)
  27. Rượu vodka 17.62 ₫449K (€16.9)
  28. Gin 18.36 ₫467K (€17.6)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Pháp

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 44,3 N ₫(1,7 €), 2012: 64,2 N ₫(2,4 €), 2013: 62,1 N ₫(2,3 €), 2014: 61,3 N ₫(2,3 €), 2015: 57,9 N ₫(2,2 €), 2016: 58,9 N ₫(2,2 €), 2017: 54,7 N ₫(2,1 €) và 2018: 61,6 N ₫(2,3 €)

Pháp thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Pháp thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Pháp không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 32,1 N ₫(1,2 €), 2012: 34,8 N ₫(1,3 €), 2013: 41,4 N ₫(1,6 €), 2014: 40,4 N ₫(1,5 €), 2015: 34,8 N ₫(1,3 €), 2016: 42,2 N ₫(1,6 €), 2017: 39 N ₫(1,5 €) và 2018: 40,9 N ₫(1,5 €)

Pháp thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Pháp thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 73,3 N ₫(2,8 €), 2011: 73 N ₫(2,7 €), 2012: 74,9 N ₫(2,8 €), 2013: 72,2 N ₫(2,7 €), 2014: 72,5 N ₫(2,7 €), 2015: 75,1 N ₫(2,8 €), 2016: 72,5 N ₫(2,7 €), 2017: 72,2 N ₫(2,7 €) và 2018: 68,5 N ₫(2,6 €)

Pháp thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Pháp thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 50,7 N ₫(1,9 €), 2013: 44,9 N ₫(1,7 €), 2014: 44,3 N ₫(1,7 €), 2015: 46,7 N ₫(1,8 €), 2016: 45,1 N ₫(1,7 €), 2017: 47,3 N ₫(1,8 €) và 2018: 42,2 N ₫(1,6 €)

Pháp thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Pháp thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Pháp không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 436 N ₫(16,4 €), 2016: 464 N ₫(17,5 €), 2017: 409 N ₫(15,4 €) và 2018: 424 N ₫(16 €).

Pháp thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Pháp thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫2.27M (₫1.06M - ₫3.19M)
70% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫80.8K (₫39.8K - ₫133K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫784K (₫531K - ₫1.06M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫61.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫4.7M (₫2.82M - ₫7.96M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫448K (₫212K - ₫903K)
37% hơn nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo