Giá cả tại Martinique. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Martinique?

Giá siêu thị ở Martinique là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Martinique cao hơn so với nước Mỹ không? Martinique - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Martinique: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Martinique so với nước Mỹ.

Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 62%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 74%. Chi phí sinh hoạt ở Martinique thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 82%.

Khách sạn có đắt không tại Martinique? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Martinique?

Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫3.91M (€147). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.29M (€86). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.28M (€124) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.48M (€244) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.24M (€310)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Martinique? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Martinique không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Martinique, chẳng hạn như: Trứng, Rượu, hành tây, cà chua, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Martinique không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Martinique là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Martinique?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 531 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 438 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.98 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 266 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 122 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Martinique, bao gồm cả Trứng, Rượu, hành tây, cà chua, or Thuốc lá


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Martinique không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Martinique

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Martinique

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Martinique

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Martinique

Martinique - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.72M (₫2.94M - ₫6.82M)

Phí

₫3.72M (₫2.94M - ₫6.82M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫4.47M (₫3.98M - ₫4.78M)

Internet

₫4.47M (₫3.98M - ₫4.78M)
150% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫5.09M (₫3.98M - ₫7.3M)

quần Jean

₫5.09M (₫3.98M - ₫7.3M)
280% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫37.2M

thu nhập trung bình

₫37.2M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫25.9M (₫21.2M - ₫39.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.9M (₫21.2M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫44.3M (₫39.8M - ₫47.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫44.3M (₫39.8M - ₫47.8M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫166K (₫99.6K - ₫266K)

bánh mì

₫166K (₫99.6K - ₫266K)
83% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫159K

Pho mát

₫159K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫73K (₫66.4K - ₫79.7K)

Gạo

₫73K (₫66.4K - ₫79.7K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫293K

cà chua

₫293K
130% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫48.8K (₫33.2K - ₫119K)

Chuối

₫48.8K (₫33.2K - ₫119K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫664K (₫531K - ₫797K)

Rượu

₫664K (₫531K - ₫797K)
74% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫531K (₫398K - ₫797K)

nhà hàng rẻ

₫531K (₫398K - ₫797K)
4,3% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫133K (₫106K - ₫266K)

bia địa phương

₫133K (₫106K - ₫266K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫206K (₫133K - ₫398K)

Cà phê

₫206K (₫133K - ₫398K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫95.9K (₫79.7K - ₫266K)

chai nước

₫95.9K (₫79.7K - ₫266K)
83% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫438K (₫398K - ₫478K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫438K (₫398K - ₫478K)
60% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫122K (₫106K - ₫266K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫122K (₫106K - ₫266K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Martinique

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫279K (€10.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫166K (€6.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫354K (€13.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫159K (€6)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫133K (€5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫664K (€25)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫152K (€5.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫168K (€6.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫531K (€20)
  10. Táo (1kg) ₫266K (€10)
  11. Khoai tây (1kg) ₫205K (€7.7)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫106K (€4)
  13. Một kg gạo trắng ₫73K (€2.7)
  14. Cà chua (1kg) ₫293K (€11)
  15. Hành tây (1kg) ₫205K (€7.7)
  16. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫307K (€11.6)
  17. Cam (1kg) ₫76.1K (€2.9)
  18. Chuối (1kg) ₫48.8K (€1.8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫402K (€15.1)

Giá Trong Nhà Hàng Martinique

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫531K (€20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.98M (€150)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫438K (€16.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫133K (€5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫186K (€7)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫122K (€4.6)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫95.9K (€3.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫206K (€7.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Martinique

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫10.6M (€400)
  2. 1 đôi giày da nam ₫5.58M (€210)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫79.7K (€3)
  4. Xăng (1 lít) ₫85.1K (€3.2)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.9M (€975)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.8M (€633)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫75.2M (€2.83K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫44.3M (€1.67K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.97M (€300)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫4.47M (€168)
  11. numb_34 ₫3.05M (€115)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫239M (€9K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫3.82M (€144)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫37.2M (€1.4K)
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫531K (€20)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫266K (€10)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫5.09M (€192)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.74M (€103)
  19. Vé tháng (giá thường) ₫1.04M (€39)
  20. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫635M (€23.9K)
  21. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.72M (€140)
  22. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫95.4M (€3.59K)
  23. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,6%
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫757K (€28)
  25. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫692M (€26.1K)

Chi Phí Giải Trí Martinique

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.66M (€100)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫797K (€30)
  3. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫447K (€16.8)