Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Martinique so với nước Mỹ.
Khách sạn có đắt không tại Martinique? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Martinique?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫3.91M (€147). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.29M (€86). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.28M (€124) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.48M (€244) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.24M (€310)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Martinique không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Martinique là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Martinique?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 531 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 438 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.98 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 266 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 122 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Martinique, bao gồm cả Trứng, Rượu, hành tây, cà chua, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Martinique không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫3.72M (₫2.94M - ₫6.82M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫4.47M (₫3.98M - ₫4.78M)
150% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫5.09M (₫3.98M - ₫7.3M)
280% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫37.2M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.9M (₫21.2M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫44.3M (₫39.8M - ₫47.8M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫166K (₫99.6K - ₫266K)
83% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫159K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫73K (₫66.4K - ₫79.7K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫293K
130% hơn nước Mỹ
Chuối
₫48.8K (₫33.2K - ₫119K)
14% hơn nước Mỹ
Rượu
₫664K (₫531K - ₫797K)
74% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫531K (₫398K - ₫797K)
4,3% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫133K (₫106K - ₫266K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫206K (₫133K - ₫398K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
chai nước
₫95.9K (₫79.7K - ₫266K)
83% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫438K (₫398K - ₫478K)
60% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫122K (₫106K - ₫266K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Martinique
Giá Trong Nhà Hàng Martinique
Chi Phí Sinh Hoạt Martinique
Chi Phí Giải Trí Martinique