Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Liechtenstein

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Liechtenstein? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Liechtenstein là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Liechtenstein (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Liechtenstein Franc Thụy sĩ (CHF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00341 Franc Thụy sĩ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0341 Franc Thụy sĩ. Và ngược lại: Với 10 Franc Thụy sĩ bạn có thể nhận được 293 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Liechtenstein là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Liechtenstein

Giá: Vaduz   Schaan   Triesen   Balzers   Ruggell   Eschen   Planken   Mauren  


Giá Phí ₫3.3M (₫2.05M - ₫4.54M)

Phí

₫3.3M (₫2.05M - ₫4.54M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.32M (₫879K - ₫1.55M)

Internet

₫1.32M (₫879K - ₫1.55M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.88M (₫2.49M - ₫5.28M)

quần Jean

₫3.88M (₫2.49M - ₫5.28M)
190% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫161M

thu nhập trung bình

₫161M
40% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫33.4M (₫26.4M - ₫44M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫33.4M (₫26.4M - ₫44M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫52.5M (₫51.6M - ₫55.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫52.5M (₫51.6M - ₫55.7M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Liechtenstein:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫123K (CHF 4.2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.88M (CHF 64)
  3. Xăng (1 lít) ₫58.6K (CHF 2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫834M (CHF 28.4K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫33.4M (CHF 1.14K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M (CHF 868)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫65.2M (CHF 2.23K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫52.5M (CHF 1.79K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.3M (CHF 113)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.32M (CHF 45)
  11. numb_34 ₫870K (CHF 30)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.88M (CHF 133)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.32M (CHF 45)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫4.01M (CHF 137)
  15. 1 đôi giày da nam ₫5.81M (CHF 198)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫792M (CHF 27K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.86M (CHF 200)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫214M (CHF 7.3K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫359M (CHF 12.2K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫92M (CHF 3.14K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫161M (CHF 5.5K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,3%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫46.9K (CHF 1.6)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫196K (CHF 6.7)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫733K (₫674K - ₫1.17M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫440K (₫293K - ₫1.03M)
16% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫128K (₫87.9K - ₫147K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Phí

₫3.3M (₫2.05M - ₫4.54M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫52.5M (₫51.6M - ₫55.7M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫3.88M (₫2.49M - ₫5.28M)
190% hơn nước Mỹ