Giá cả tại Hà Lan

Giá siêu thị ở Hà Lan là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hà Lan có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Hà Lan và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Hà Lan: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00364 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0364 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hà Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Hà Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Hà Lan

Giá: Curaçao   Aruba   Saint Martin   Sint Eustatius   Saba   Hoofddorp   Amersfoort   Amsterdam   Arnhem   Breda   Deventer   Eindhoven   Groningen   Haarlem   Leiden  

Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Hà Lan tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Hà Lan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 5,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hà Lan


Khách sạn có đắt không tại Hà Lan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hà Lan?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫2.34M (€85). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.96M (€71) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.13M (€41). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hà Lan tại ₫2.11M (€77). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.6M (€95) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.11M (€113) tại Hà Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.39M (€159)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hà Lan không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hà Lan

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hà Lan

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hà Lan

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hà Lan

So sánh giá đã chọn trong Hà Lan với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫6.19M (₫4.12M - ₫11M)
22% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.12M (₫825K - ₫1.65M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.06M (₫1.07M - ₫3.02M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫88.5M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.6M (₫26.1M - ₫55M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫45.8M (₫30.2M - ₫68.7M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫44.4K (₫27.5K - ₫82.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫308K (₫220K - ₫528K)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫79.4K (₫41.2K - ₫88.8K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫78.6K (₫45.4K - ₫106K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫59.7K (₫41.2K - ₫60.5K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫165K (₫124K - ₫220K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫412K (₫247K - ₫687K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫137K (₫85K - ₫192K)
Giá cả ở 6,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫89.7K (₫55K - ₫126K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫61.3K (₫49.5K - ₫82.5K)
21% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫302K (₫253K - ₫385K)
14% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫73K (₫55K - ₫96.2K)
19% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hà Lan

Giá bánh mì có tăng trong Hà Lan không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 34,9 N ₫(1,3 €), 2011: 33,3 N ₫(1,2 €), 2012: 34,4 N ₫(1,3 €), 2013: 34,6 N ₫(1,3 €), 2014: 39,6 N ₫(1,4 €), 2015: 33,3 N ₫(1,2 €), 2016: 35,7 N ₫(1,3 €), 2017: 32,7 N ₫(1,2 €) và 2018: 35,2 N ₫(1,3 €).

Hà Lan thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 38,2 N ₫(1,4 €), 2016: 43,2 N ₫(1,6 €), 2017: 40,7 N ₫(1,5 €) và 2018: 40,4 N ₫(1,5 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Hà Lan có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 447 N ₫(16,3 €), 2011: 385 N ₫(14 €), 2012: 371 N ₫(13,5 €), 2013: 412 N ₫(15 €), 2014: 412 N ₫(15 €), 2015: 412 N ₫(15 €), 2016: 412 N ₫(15 €), 2017: 412 N ₫(15 €) và 2018: 412 N ₫(15 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 20,2 Tr ₫(735 €), 2011: 22,6 Tr ₫(824 €), 2012: 23,4 Tr ₫(852 €), 2013: 21,6 Tr ₫(786 €), 2014: 24,1 Tr ₫(877 €), 2015: 26,2 Tr ₫(951 €), 2016: 26,3 Tr ₫(956 €), 2017: 26,9 Tr ₫(977 €) và 2018: 30,5 Tr ₫(1,11 N €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Hà Lan thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá trên các hòn đảo