Giá cả tại Sint Eustatius. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Sint Eustatius?

Giá siêu thị ở Sint Eustatius là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sint Eustatius có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Sint Eustatius: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Sint Eustatius: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Sint Eustatius tương tự như tại nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 22%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 8%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Sint Eustatius, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 23%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 60%.

Khách sạn có đắt không tại Sint Eustatius? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sint Eustatius?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫3.24M (€118). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.09M (EC$437) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫7.19M (EC$768) tại Hà Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.23M (EC$772)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sint Eustatius? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sint Eustatius không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Sint Eustatius, chẳng hạn như: rau diếp, Thuốc lá, cam, Chuối, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sint Eustatius không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sint Eustatius là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sint Eustatius?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 445 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 354 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.34 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 112 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 51.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sint Eustatius, bao gồm cả rau diếp, Thuốc lá, cam, Chuối, or Thịt bò


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Sint Eustatius trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sint Eustatius

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sint Eustatius

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sint Eustatius

Sint Eustatius - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.53M

Phí

₫2.53M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.31M

Internet

₫1.31M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫28.1M

thu nhập trung bình

₫28.1M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.6M (₫15.5M - ₫17.7M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.6M (₫15.5M - ₫17.7M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫103K (₫103K - ₫103K)

bánh mì

₫103K (₫103K - ₫103K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫279K (₫248K - ₫310K)

Pho mát

₫279K (₫248K - ₫310K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫75K

Gạo

₫75K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫90.8K (₫37K - ₫145K)

cà chua

₫90.8K (₫37K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62K

Chuối

₫62K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫375K (₫375K - ₫562K)

Rượu

₫375K (₫375K - ₫562K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫445K (₫127K - ₫703K)

nhà hàng rẻ

₫445K (₫127K - ₫703K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫56.2K (₫56.2K - ₫101K)

bia địa phương

₫56.2K (₫56.2K - ₫101K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫93.7K

Cà phê

₫93.7K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫57.8K (₫18.7K - ₫127K)

chai nước

₫57.8K (₫18.7K - ₫127K)
11% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫354K (₫328K - ₫380K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫354K (₫328K - ₫380K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫51.5K (₫46.8K - ₫56.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫51.5K (₫46.8K - ₫56.2K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sint Eustatius

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫91.4K (€3.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫103K (€3.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫152K (€5.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫279K (€10.1)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫46.7K (€1.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫375K (€13.6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫63.6K (€2.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫75K (€2.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫141K (€5.1)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫264K (€9.6)
  11. Táo (1kg) ₫56.2K (€2)
  12. Cam (1kg) ₫46.8K (€1.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28K (€1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫87.3K (€3.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫75K (€2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫90.8K (€3.3)
  17. Chuối (1kg) ₫62K (€2.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫39.8K (€1.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫122K (€4.4)

Giá Trong Nhà Hàng Sint Eustatius

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫445K (€16.2)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.34M (€85)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫354K (€12.8)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫56.2K (€2)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫110K (€4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫51.5K (€1.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫57.8K (€2.1)
  8. Cà phê cappuccino ₫93.7K (€3.4)

Chi Phí Sinh Hoạt Sint Eustatius

  1. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.6M (€602)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.37M (€340)
  3. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.53M (€92)
  4. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.31M (€48)
  5. numb_34 ₫1.06M (€39)
  6. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (€4.6K)
  7. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫101M (€3.68K)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫28.1M (€1.02K)

Chi Phí Giải Trí Sint Eustatius

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.34M (€85)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫159K (€5.8)