Giá thực phẩm tại Hà Lan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Hà Lan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Hà Lan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Hà Lan, chẳng hạn như: Pho mát, cam, Chuối, Thịt bò, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hà Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hà Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Hà Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Hà Lan

Giá: Curaçao   Aruba   Saint Martin   Sint Eustatius   Saba   Hoofddorp   Amersfoort   Amsterdam   Arnhem   Breda   Deventer   Eindhoven   Groningen   Haarlem   Leiden  


Giá bánh mì ₫42.7K (₫26.5K - ₫79.4K)

bánh mì

₫42.7K (₫26.5K - ₫79.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫297K (₫212K - ₫508K)

Pho mát

₫297K (₫212K - ₫508K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫76.5K (₫39.7K - ₫85.5K)

Gạo

₫76.5K (₫39.7K - ₫85.5K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫75.7K (₫43.7K - ₫102K)

cà chua

₫75.7K (₫43.7K - ₫102K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫57.5K (₫39.7K - ₫58.3K)

Chuối

₫57.5K (₫39.7K - ₫58.3K)
35% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫159K (₫119K - ₫212K)

Rượu

₫159K (₫119K - ₫212K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Hà Lan (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Hà Lan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.9K (€1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫42.7K (€1.6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫106K (€4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫297K (€11.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫18.4K (€0.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫159K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫33.1K (€1.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫62.9K (€2.4)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫222K (€8.4)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫370K (€14)
  11. Táo (1kg) ₫43.8K (€1.7)
  12. Cam (1kg) ₫44.1K (€1.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫48.6K (€1.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫26.3K (€0.99)
  15. Một kg gạo trắng ₫76.5K (€2.9)
  16. Cà chua (1kg) ₫75.7K (€2.9)
  17. Chuối (1kg) ₫57.5K (€2.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫42.9K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫393K (€14.8)
  20. Lê (1kg) ₫52.5K (€2)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫41.7K (€1.6)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫41.5K (€1.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫777K (€29)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫169K (€6.4)
  25. Whisky 16.42 ₫417K (€15.8)
  26. Rum 15.89 ₫404K (€15.3)
  27. Rượu vodka 12.89 ₫328K (€12.4)
  28. Gin 14.05 ₫357K (€13.5)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hà Lan

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 53 N ₫(2 €), 2012: 52,4 N ₫(2 €), 2013: 56,1 N ₫(2,1 €), 2014: 57,5 N ₫(2,2 €), 2015: 51,6 N ₫(2 €), 2016: 56,7 N ₫(2,1 €), 2017: 46,9 N ₫(1,8 €) và 2018: 51,6 N ₫(2 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Hà Lan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 41,6 N ₫(1,6 €), 2012: 33,4 N ₫(1,3 €), 2013: 35,2 N ₫(1,3 €), 2014: 37,1 N ₫(1,4 €), 2015: 29,4 N ₫(1,1 €), 2016: 35,8 N ₫(1,4 €), 2017: 33,6 N ₫(1,3 €) và 2018: 39,5 N ₫(1,5 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 35,2 N ₫(1,3 €), 2011: 54,6 N ₫(2,1 €), 2012: 51,9 N ₫(2 €), 2013: 52,2 N ₫(2 €), 2014: 51,1 N ₫(1,9 €), 2015: 55,9 N ₫(2,1 €), 2016: 57,5 N ₫(2,2 €), 2017: 54 N ₫(2 €) và 2018: 63,3 N ₫(2,4 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 46,3 N ₫(1,8 €), 2013: 45,5 N ₫(1,7 €), 2014: 35,8 N ₫(1,4 €), 2015: 42,9 N ₫(1,6 €), 2016: 42,4 N ₫(1,6 €), 2017: 44,5 N ₫(1,7 €) và 2018: 43,7 N ₫(1,7 €)

Hà Lan thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Hà Lan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 356 N ₫(13,5 €), 2016: 321 N ₫(12,1 €), 2017: 300 N ₫(11,3 €) và 2018: 333 N ₫(12,6 €).

Hà Lan thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Hà Lan thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫42.7K (₫26.5K - ₫79.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫297K (₫212K - ₫508K)
Giá cả ở 9.2% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫59K (₫47.7K - ₫79.4K)
13% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫397K (₫238K - ₫662K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫57.5K (₫39.7K - ₫58.3K)
35% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.08M (₫794K - ₫1.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo