Giá cả tại Aruba. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Aruba?

Giá siêu thị ở Aruba là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Aruba cao hơn so với nước Mỹ không? Aruba - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Aruba: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Aruba so với những gì có trong nước Mỹ.

Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 31%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,4%. Chi phí sinh hoạt ở Aruba thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 9,1%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 5,8%.

Khách sạn có đắt không tại Aruba? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Aruba?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫4.7M (€175). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hà Lan tại ₫3.34M ($131). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.58M ($141) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫7.56M ($297) tại Hà Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.15M ($321)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Aruba? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Aruba không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Aruba, chẳng hạn như: Sữa, Pho mát, bánh mì, bia nước ngoài, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Aruba không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Aruba là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Aruba?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 280 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 280 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.42 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 178 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 58 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Aruba, bao gồm cả Sữa, Pho mát, bánh mì, bia nước ngoài, or Trứng


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Aruba không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Aruba

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Aruba

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Aruba

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Aruba

Aruba - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.13M (₫3.81M - ₫10.8M)

Phí

₫6.13M (₫3.81M - ₫10.8M)
17% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.78M (₫1.27M - ₫2.54M)

Internet

₫1.78M (₫1.27M - ₫2.54M)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.48M (₫1.27M - ₫1.65M)

quần Jean

₫1.48M (₫1.27M - ₫1.65M)
11% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫45.3M

thu nhập trung bình

₫45.3M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.9M (₫12.7M - ₫22.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.9M (₫12.7M - ₫22.9M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.4M (₫25.4M - ₫25.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M (₫25.4M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫95.3K (₫69.9K - ₫121K)

bánh mì

₫95.3K (₫69.9K - ₫121K)
5,2% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫814K (₫356K - ₫1.27M)

Pho mát

₫814K (₫356K - ₫1.27M)
150% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫122K

Gạo

₫122K
4,8% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫203K

cà chua

₫203K
63% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.1K (₫50.8K - ₫95.3K)

Chuối

₫73.1K (₫50.8K - ₫95.3K)
71% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫458K

Rượu

₫458K
20% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫280K (₫203K - ₫458K)

nhà hàng rẻ

₫280K (₫203K - ₫458K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫89K (₫76.3K - ₫127K)

bia địa phương

₫89K (₫76.3K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫124K (₫76.3K - ₫149K)

Cà phê

₫124K (₫76.3K - ₫149K)
Giá cả ở 4,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫50K (₫38.1K - ₫61K)

chai nước

₫50K (₫38.1K - ₫61K)
Giá cả ở 4,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫280K (₫254K - ₫305K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫280K (₫254K - ₫305K)
2,3% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫58K (₫50.8K - ₫63.6K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫58K (₫50.8K - ₫63.6K)
Giá cả ở 8,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Aruba

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫57.8K (€2.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫95.3K (€3.6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫137K (€5.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫814K (€30)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫79.4K (€3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫458K (€17.1)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫127K (€4.7)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫330K (€12.3)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫191K (€7.1)
  10. Táo (1kg) ₫153K (€5.7)
  11. Cam (1kg) ₫178K (€6.6)
  12. Khoai tây (1kg) ₫102K (€3.8)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫108K (€4)
  14. Một kg gạo trắng ₫122K (€4.5)
  15. Cà chua (1kg) ₫203K (€7.6)
  16. Chuối (1kg) ₫73.1K (€2.7)
  17. Hành tây (1kg) ₫95.3K (€3.6)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫318K (€11.9)

Giá Trong Nhà Hàng Aruba

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫280K (€10.4)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.42M (€90)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫280K (€10.4)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫89K (€3.3)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫178K (€6.6)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫58K (€2.2)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫50K (€1.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫124K (€4.6)

Chi Phí Sinh Hoạt Aruba

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.97M (€73)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.16M (€81)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫763M (€28.4K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫76.3K (€2.8)
  5. Xăng (1 lít) ₫37.3K (€1.4)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.9M (€632)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.4M (€427)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫28M (€1.04K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M (€948)
  10. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.13M (€229)
  11. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.58M (€171)
  12. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.78M (€66)
  13. numb_34 ₫3.46M (€129)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (€4.74K)
  15. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫45.3M (€1.69K)
  16. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7%
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.48M (€55)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.11M (€41)

Chi Phí Giải Trí Aruba

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.27M (€47)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫203K (€7.6)