Giá cả tại Saint Martin. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Saint Martin?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Saint Martin? Saint Martin - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Saint Martin - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Saint Martin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Saint Martin so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 9,1%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,6%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Saint Martin thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 40%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Saint Martin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Saint Martin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫6.2M (€231). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hà Lan tại ₫2.54M ($100). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5M ($197) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫9.24M ($364) tại Hà Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫12.2M ($481)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Saint Martin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Saint Martin không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Saint Martin, chẳng hạn như: Pho mát, Gạo, Táo, hành tây, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Saint Martin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Saint Martin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Saint Martin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 356 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 213 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.54 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 153 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 50.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Saint Martin, bao gồm cả Pho mát, Gạo, Táo, hành tây, or Trứng


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Saint Martin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Saint Martin

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Saint Martin

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Saint Martin

Saint Martin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.2M (₫3.81M - ₫10.2M)

Phí

₫7.2M (₫3.81M - ₫10.2M)
38% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫2.78M (₫2.03M - ₫3.18M)

Internet

₫2.78M (₫2.03M - ₫3.18M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.14M

quần Jean

₫1.14M
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫47M

thu nhập trung bình

₫47M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫23.3M (₫21.6M - ₫25.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23.3M (₫21.6M - ₫25.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫55.9M (₫50.8M - ₫61M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫55.9M (₫50.8M - ₫61M)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫51.3K (₫31.8K - ₫84.1K)

bánh mì

₫51.3K (₫31.8K - ₫84.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫242K

Pho mát

₫242K
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫65.3K (₫38.1K - ₫102K)

Gạo

₫65.3K (₫38.1K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.5K (₫63.6K - ₫102K)

cà chua

₫80.5K (₫63.6K - ₫102K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫81.6K (₫63.6K - ₫102K)

Chuối

₫81.6K (₫63.6K - ₫102K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫178K (₫127K - ₫305K)

Rượu

₫178K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫356K (₫305K - ₫407K)

nhà hàng rẻ

₫356K (₫305K - ₫407K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫76.3K (₫50.8K - ₫102K)

bia địa phương

₫76.3K (₫50.8K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫89K (₫63.6K - ₫102K)

Cà phê

₫89K (₫63.6K - ₫102K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫76.3K

chai nước

₫76.3K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫213K (₫203K - ₫222K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫213K (₫203K - ₫222K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫50.8K (₫25.4K - ₫76.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫50.8K (₫25.4K - ₫76.3K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Saint Martin

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫57.2K (€2.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫51.3K (€1.9)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫77.5K (€2.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫242K (€9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫42.4K (€1.6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫178K (€6.6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫53.1K (€2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫76.3K (€2.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫508K (€19)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫284K (€10.6)
  11. Táo (1kg) ₫110K (€4.1)
  12. Cam (1kg) ₫144K (€5.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫72K (€2.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫58.9K (€2.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫65.3K (€2.4)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.5K (€3)
  17. Chuối (1kg) ₫81.6K (€3)
  18. Hành tây (1kg) ₫72K (€2.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫313K (€11.7)

Giá Trong Nhà Hàng Saint Martin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫356K (€13.3)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.54M (€95)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫213K (€7.9)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫76.3K (€2.8)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫76.3K (€2.8)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫50.8K (€1.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫76.3K (€2.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫89K (€3.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Saint Martin

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫38.1K (€1.4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫NaN (€NaN)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.9K (€1.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫369M (€13.7K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23.3M (€869)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.5M (€877)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫87.7M (€3.27K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫55.9M (€2.09K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.2M (€269)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.78M (€104)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.14M (€43)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫508K (€19)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.91M (€71)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.02M (€38)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫623M (€23.2K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.31M (€273)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫57.8M (€2.16K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫242M (€9.01K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫30.5M (€1.14K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫47M (€1.75K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,8%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫508K (€19)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫127K (€4.7)

Chi Phí Giải Trí Saint Martin

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.65M (€62)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫381K (€14.2)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫203K (€7.6)