Giá cả tại Odense

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Odense? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Odense.

Odense thay đổi giá cả hikersbay.com
Odense Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Odense là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Odense có cao hơn so với nước Mỹ không? Odense - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Odense: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today this hour)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0273 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,273 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Odense tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 8,7%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 49%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Odense xung quanh 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.

Khách sạn có đắt không tại Odense? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Odense?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.84M (DKK 777). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.97M (DKK 539). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.7M (DKK 738) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.22M (DKK 881) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Odense? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Odense không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Odense, chẳng hạn như: Bia, Thuốc lá, hành tây, Pho mát, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Odense không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Odense là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Odense?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 567 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 439 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.11 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 439 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 130 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Odense, bao gồm cả Bia, Thuốc lá, hành tây, Pho mát, or rau diếp


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Odense trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Odense

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Odense

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Odense

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Odense

Odense - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.36M (₫3.66M - ₫9.14M)

Phí

₫6.36M (₫3.66M - ₫9.14M)
21% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫840K (₫658K - ₫1.1M)

Internet

₫840K (₫658K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.5M (₫1.1M - ₫3.66M)

quần Jean

₫2.5M (₫1.1M - ₫3.66M)
87% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫73.6M

thu nhập trung bình

₫73.6M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫25.8M (₫21.9M - ₫29.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.8M (₫21.9M - ₫29.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫39.4M (₫29.3M - ₫43.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.4M (₫29.3M - ₫43.9M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫92.6K (₫73.1K - ₫110K)

bánh mì

₫92.6K (₫73.1K - ₫110K)
2,1% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫354K (₫274K - ₫658K)

Pho mát

₫354K (₫274K - ₫658K)
8,2% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫62.1K (₫36.6K - ₫91.4K)

Gạo

₫62.1K (₫36.6K - ₫91.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫95.1K (₫36.6K - ₫146K)

cà chua

₫95.1K (₫36.6K - ₫146K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫108K (₫73.1K - ₫146K)

Chuối

₫108K (₫73.1K - ₫146K)
150% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫219K (₫146K - ₫293K)

Rượu

₫219K (₫146K - ₫293K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫567K (₫439K - ₫786K)

nhà hàng rẻ

₫567K (₫439K - ₫786K)
11% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫219K (₫165K - ₫219K)

bia địa phương

₫219K (₫165K - ₫219K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫146K (₫73.1K - ₫183K)

Cà phê

₫146K (₫73.1K - ₫183K)
13% hơn nước Mỹ

Giá chai nước ₫90.5K (₫73.1K - ₫110K)

chai nước

₫90.5K (₫73.1K - ₫110K)
73% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫439K (₫329K - ₫548K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫439K (₫329K - ₫548K)
60% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫130K (₫110K - ₫165K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫130K (₫110K - ₫165K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Odense

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.3K (DKK 13.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫92.6K (DKK 25)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫112K (DKK 31)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫354K (DKK 97)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫33.5K (DKK 9.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫219K (DKK 60)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.4K (DKK 13.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫57.9K (DKK 15.8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫212K (DKK 58)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫311K (DKK 85)
  11. Táo (1kg) ₫96.6K (DKK 26)
  12. Cam (1kg) ₫116K (DKK 32)
  13. Khoai tây (1kg) ₫65.8K (DKK 18)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.6K (DKK 13.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫62.1K (DKK 17)
  16. Cà chua (1kg) ₫95.1K (DKK 26)
  17. Chuối (1kg) ₫108K (DKK 30)
  18. Hành tây (1kg) ₫45.7K (DKK 12.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫448K (DKK 123)

Giá Trong Nhà Hàng Odense

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫567K (DKK 155)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.11M (DKK 850)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫439K (DKK 120)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫219K (DKK 60)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫165K (DKK 45)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫130K (DKK 36)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫90.5K (DKK 25)
  8. Cà phê cappuccino ₫146K (DKK 40)

Chi Phí Sinh Hoạt Odense

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫87.8K (DKK 24)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.46M (DKK 400)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.2K (DKK 14.3)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.21B (DKK 330K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.8M (DKK 7.05K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.5M (DKK 5.89K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫52.8M (DKK 14.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.4M (DKK 10.8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.36M (DKK 1.74K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫840K (DKK 230)
  11. numb_34 ₫545K (DKK 149)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.5M (DKK 683)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.34M (DKK 367)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.88M (DKK 788)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.02M (DKK 825)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.24B (DKK 340K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.67M (DKK 1.55K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫81M (DKK 22.2K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫149M (DKK 40.8K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫64M (DKK 17.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫73.6M (DKK 20.1K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫183K (DKK 50)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫56.9K (DKK 15.6)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.22M (DKK 334)

Odense chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Odense Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Odense

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.04M (DKK 284)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫267K (DKK 73)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫475K (DKK 130)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫130K (₫110K - ₫165K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Cà phê

₫146K (₫73.1K - ₫183K)
13% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.4M (₫29.3M - ₫43.9M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫73.6M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫567K (₫439K - ₫786K)
11% hơn nước Mỹ

Chuối

₫108K (₫73.1K - ₫146K)
150% hơn nước Mỹ