Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Odense? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Odense.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Odense tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 10%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 46%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Odense xung quanh 10%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Khách sạn có đắt không tại Odense? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Odense?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.84M (DKK 798). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.97M (DKK 554). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.7M (DKK 759) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.22M (DKK 905) tại Đan Mạch
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Odense không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Odense là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Odense?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 552 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 427 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.03 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 427 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 127 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Odense, bao gồm cả Gạo, Thịt bò, cà chua, ức gà, or Rượu
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Odense trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫6.19M (₫3.56M - ₫8.9M)
18% hơn nước Mỹ
Internet
₫818K (₫641K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.43M (₫1.07M - ₫3.56M)
82% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫71.7M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.1M (₫21.4M - ₫28.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.4M (₫28.5M - ₫42.7M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫90.2K (₫71.2K - ₫107K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Pho mát
₫345K (₫267K - ₫641K)
5,3% hơn nước Mỹ
Gạo
₫60.5K (₫35.6K - ₫89K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫92.5K (₫35.6K - ₫142K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫105K (₫71.2K - ₫142K)
150% hơn nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫142K - ₫285K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫552K (₫427K - ₫765K)
8,4% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫214K (₫160K - ₫214K)
40% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫142K (₫71.2K - ₫178K)
9,6% hơn nước Mỹ
chai nước
₫88.1K (₫71.2K - ₫107K)
68% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫427K (₫320K - ₫534K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫127K (₫107K - ₫160K)
gấp đôi so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Odense
Giá Trong Nhà Hàng Odense
Chi Phí Sinh Hoạt Odense
Chi Phí Giải Trí Odense
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
Rượu
₫214K (₫142K - ₫285K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫90.2K (₫71.2K - ₫107K)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫71.7M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫345K (₫267K - ₫641K)
5.3% hơn nước Mỹ
cà chua
₫92.5K (₫35.6K - ₫142K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫142K (₫71.2K - ₫178K)
9.6% hơn nước Mỹ