Giá cả tại Thụy Điển

Giá siêu thị ở Thụy Điển là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Thụy Điển và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Thụy Điển: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Tổng chi phí tại Thụy Điển thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển


Khách sạn có đắt không tại Thụy Điển? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thụy Điển?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.77M (SEK 1.2K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫914K (SEK 396) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.66M (SEK 719). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.43M (SEK 621). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.16M (SEK 935) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.01M (SEK 1.31K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.97M (SEK 2.15K)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Thụy Điển trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Thụy Điển

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Thụy Điển

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Thụy Điển

So sánh giá đã chọn trong Thụy Điển với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.53M (₫1.15M - ₫5.54M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫751K (₫461K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2M (₫923K - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23.8M (₫16.2M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫67.4K (₫41.8K - ₫99.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫269K (₫185K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫83.2K (₫46.1K - ₫115K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫105K (₫55.4K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫60.7K (₫46.1K - ₫80.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫288K (₫208K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫173K (₫115K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫98.1K (₫55.4K - ₫138K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫48.1K (₫34.6K - ₫69.2K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫53.4K (₫33.9K - ₫90K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển

Giá bánh mì có tăng trong Thụy Điển không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 46,7 N ₫(20 SEK), 2011: 43,3 N ₫(18,8 SEK), 2012: 47,5 N ₫(21 SEK), 2013: 43 N ₫(18,7 SEK), 2014: 47,4 N ₫(21 SEK), 2015: 45,5 N ₫(19,7 SEK), 2016: 48,7 N ₫(21 SEK), 2017: 49,5 N ₫(21 SEK) và 2018: 52,4 N ₫(23 SEK).

Thụy Điển thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 49,4 N ₫(21 SEK), 2016: 48,3 N ₫(21 SEK), 2017: 49,8 N ₫(22 SEK) và 2018: 48,6 N ₫(21 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Thụy Điển có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 208 N ₫(90 SEK), 2011: 186 N ₫(81 SEK), 2012: 208 N ₫(90 SEK), 2013: 196 N ₫(85 SEK), 2014: 185 N ₫(80 SEK), 2015: 208 N ₫(90 SEK), 2016: 231 N ₫(100 SEK), 2017: 231 N ₫(100 SEK) và 2018: 254 N ₫(110 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13,6 Tr ₫(5,9 N SEK), 2011: 12,4 Tr ₫(5,37 N SEK), 2012: 13,4 Tr ₫(5,82 N SEK), 2013: 15 Tr ₫(6,5 N SEK), 2014: 14,9 Tr ₫(6,48 N SEK), 2015: 16,7 Tr ₫(7,26 N SEK), 2016: 18,9 Tr ₫(8,18 N SEK), 2017: 19,7 Tr ₫(8,55 N SEK) và 2018: 20,9 Tr ₫(9,06 N SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Thụy Điển thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com