Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0434 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
Tổng chi phí tại Thụy Điển thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 10%. Chi phí sinh hoạt ở Thụy Điển thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 12%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển
Khách sạn có đắt không tại Thụy Điển? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thụy Điển?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.77M (SEK 1.2K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫913K (SEK 396) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.66M (SEK 719). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.43M (SEK 621). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.16M (SEK 935) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.01M (SEK 1.3K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.97M (SEK 2.15K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Thụy Điển trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.53M (₫1.15M - ₫5.54M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫750K (₫461K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2M (₫922K - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫68.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.8M (₫16.1M - ₫41.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.8M (₫19.6M - ₫46.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫67.4K (₫41.8K - ₫99.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫184K - ₫461K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫83.2K (₫46.1K - ₫115K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫105K (₫55.3K - ₫150K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.7K (₫46.1K - ₫80.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫173K - ₫346K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫288K (₫208K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫173K (₫115K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫98K (₫55.3K - ₫138K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫48K (₫34.6K - ₫69.2K)
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫53.4K (₫33.9K - ₫89.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Thụy Điển không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 46,7 N ₫(20 SEK), 2011: 43,3 N ₫(18,8 SEK), 2012: 47,5 N ₫(21 SEK), 2013: 43 N ₫(18,6 SEK), 2014: 47,4 N ₫(21 SEK), 2015: 45,5 N ₫(19,7 SEK), 2016: 48,7 N ₫(21 SEK), 2017: 49,4 N ₫(21 SEK) và 2018: 52,4 N ₫(23 SEK).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 49,4 N ₫(21 SEK), 2016: 48,3 N ₫(21 SEK), 2017: 49,8 N ₫(22 SEK) và 2018: 48,6 N ₫(21 SEK)
Giá cả trong các nhà hàng ở Thụy Điển có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 208 N ₫(90 SEK), 2011: 186 N ₫(81 SEK), 2012: 208 N ₫(90 SEK), 2013: 196 N ₫(85 SEK), 2014: 184 N ₫(80 SEK), 2015: 208 N ₫(90 SEK), 2016: 231 N ₫(100 SEK), 2017: 231 N ₫(100 SEK) và 2018: 254 N ₫(110 SEK)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13,6 Tr ₫(5,9 N SEK), 2011: 12,4 Tr ₫(5,37 N SEK), 2012: 13,4 Tr ₫(5,82 N SEK), 2013: 15 Tr ₫(6,5 N SEK), 2014: 14,9 Tr ₫(6,48 N SEK), 2015: 16,7 Tr ₫(7,26 N SEK), 2016: 18,9 Tr ₫(8,18 N SEK), 2017: 19,7 Tr ₫(8,55 N SEK) và 2018: 20,9 Tr ₫(9,06 N SEK)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Thụy Điển
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không