Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Uppsala? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Uppsala.
Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0414 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,414 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 24,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Uppsala thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 12%. Chi phí sinh hoạt ở Uppsala thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 20%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Uppsala? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Uppsala?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.14M (SEK 886). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.18M (SEK 490). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.86M (SEK 769) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.42M (SEK 1K) tại Thụy Điển
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Uppsala không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Uppsala là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Uppsala?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 326 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 266 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.57 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 387 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 60.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Uppsala, bao gồm cả Gạo, Thuốc lá, Táo, cà chua, or Sữa
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Uppsala trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.
Phí
₫2.66M (₫1.71M - ₫3.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫876K (₫604K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.33M (₫1.45M - ₫3.14M)
81% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫59.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.3M (₫19.3M - ₫31.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25M (₫24.2M - ₫29M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫78.9K (₫48.3K - ₫109K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫276K (₫242K - ₫290K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫102K (₫96.7K - ₫114K)
Giá cả ở 8,7% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫113K (₫60.4K - ₫169K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫68.4K (₫48.3K - ₫96.7K)
66% hơn nước Mỹ
Rượu
₫242K (₫191K - ₫362K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫326K (₫242K - ₫483K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫193K (₫133K - ₫217K)
31% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫72.5K - ₫121K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫52.4K (₫36.2K - ₫72.5K)
3,5% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫266K (₫242K - ₫338K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60.1K (₫41.1K - ₫84.6K)
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Uppsala
Giá Trong Nhà Hàng Uppsala
Chi Phí Sinh Hoạt Uppsala
Chi Phí Giải Trí Uppsala
Giá: Eskilstuna Karlstad Lund Örebro Uppsala Stockholm Göteborg Gävle Linköping Jönköping
nhà hàng rẻ
₫326K (₫242K - ₫483K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫72.5K - ₫121K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫242K (₫191K - ₫362K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫193K (₫133K - ₫217K)
31% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.33M (₫1.45M - ₫3.14M)
81% hơn nước Mỹ
Phí
₫2.66M (₫1.71M - ₫3.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ