Giá cả tại Estonia

Giá siêu thị ở Estonia là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Estonia có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Estonia và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Estonia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Estonia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Estonia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Estonia

Giá: Rakvere   Tallinn   Tartu   Narva   Pärnu   Sillamäe   Maardu   Viljandi   Johvi   Kuressaare  

Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Estonia nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 37%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 22%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Estonia, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 29%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Estonia


Khách sạn có đắt không tại Estonia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Estonia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Estonia là ₫1.76M (€65). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫525K (€19.6) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫915K (€34). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Estonia tại ₫1.03M (€39). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.38M (€52) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.66M (€62) tại Estonia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.37M (€126)


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Estonia trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Latvia, Åland, Phần Lan, Litva, and Thụy Điển.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Estonia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Estonia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Estonia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Estonia

So sánh giá đã chọn trong Estonia với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫7.11M (₫4.83M - ₫12.1M)
36% hơn nước Mỹ

Internet

₫701K (₫536K - ₫858K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.21M (₫965K - ₫2.95M)
66% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫40.5M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.1M (₫12.1M - ₫21.4M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.6M (₫14.7M - ₫26.8M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫29.6K (₫18.5K - ₫53.6K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫261K (₫168K - ₫374K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫52.3K (₫28.2K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫67.9K (₫34.6K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.7K (₫27.9K - ₫53.6K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫214K (₫147K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫268K (₫188K - ₫563K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫134K (₫80.4K - ₫161K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫89.5K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫44.1K (₫29.5K - ₫80.4K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫214K (₫188K - ₫241K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫52.2K (₫31.9K - ₫80.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Estonia

Giá bánh mì có tăng trong Estonia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 21,2 N ₫(0,79 €), 2011: 19,3 N ₫(0,72 €), 2012: 19 N ₫(0,71 €), 2013: 20,4 N ₫(0,76 €), 2014: 22 N ₫(0,82 €), 2015: 19,3 N ₫(0,72 €), 2016: 19,8 N ₫(0,74 €), 2017: 19,8 N ₫(0,74 €) và 2018: 18,2 N ₫(0,68 €).

Estonia thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Estonia thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 30,8 N ₫(1,1 €), 2016: 29,5 N ₫(1,1 €), 2017: 27,9 N ₫(1 €) và 2018: 29,5 N ₫(1,1 €)

Estonia thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Estonia thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Estonia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 103 N ₫(3,8 €), 2011: 214 N ₫(8 €), 2012: 134 N ₫(5 €), 2013: 161 N ₫(6 €), 2014: 174 N ₫(6,5 €), 2015: 188 N ₫(7 €), 2016: 214 N ₫(8 €), 2017: 188 N ₫(7 €) và 2018: 214 N ₫(8 €)

Estonia thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Estonia thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 6,85 Tr ₫(256 €), 2011: 8,04 Tr ₫(300 €), 2012: 9,82 Tr ₫(366 €), 2013: 11 Tr ₫(412 €), 2014: 11,1 Tr ₫(414 €), 2015: 11,1 Tr ₫(413 €), 2016: 11,9 Tr ₫(444 €), 2017: 11,6 Tr ₫(434 €) và 2018: 12,3 Tr ₫(459 €)

Estonia thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Estonia thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Estonia thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Estonia thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Estonia

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không