Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Estonia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Estonia
Giá: Rakvere Tallinn Tartu Narva Pärnu Sillamäe Maardu Viljandi Johvi Kuressaare
Phí
₫7.11M (₫4.83M - ₫12.1M)
36% hơn nước Mỹ
Internet
₫701K (₫536K - ₫858K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.21M (₫965K - ₫2.95M)
66% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40.5M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.1M (₫12.1M - ₫21.4M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.6M (₫14.7M - ₫26.8M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Estonia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 48,8 Tr ₫(1,82 N €), 2011: 34,9 Tr ₫(1,3 N €), 2012: 44,2 Tr ₫(1,65 N €), 2013: 50,9 Tr ₫(1,9 N €), 2014: 56 Tr ₫(2,09 N €), 2015: 58,5 Tr ₫(2,18 N €), 2016: 61,3 Tr ₫(2,29 N €), 2017: 56,7 Tr ₫(2,12 N €) và 2018: 63,3 Tr ₫(2,36 N €)
Thu nhập có tăng trong Estonia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 15,8 Tr ₫(591 €), 2011: 17,6 Tr ₫(657 €), 2012: 18,9 Tr ₫(703 €), 2013: 16,4 Tr ₫(610 €), 2014: 20,1 Tr ₫(751 €), 2015: 21,9 Tr ₫(816 €), 2016: 23,1 Tr ₫(862 €), 2017: 25,7 Tr ₫(958 €) và 2018: 27,9 Tr ₫(1,04 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,41 Tr ₫(53 €), 2011: 2,64 Tr ₫(98 €), 2012: 4,53 Tr ₫(169 €), 2013: 5,3 Tr ₫(198 €), 2014: 6,18 Tr ₫(231 €), 2015: 4,16 Tr ₫(155 €), 2016: 4,62 Tr ₫(173 €), 2017: 4,75 Tr ₫(177 €) và 2018: 5,05 Tr ₫(189 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 386 N ₫(14,4 €), 2011: 505 N ₫(18,8 €), 2012: 442 N ₫(16,5 €), 2013: 501 N ₫(18,7 €), 2014: 427 N ₫(15,9 €), 2015: 415 N ₫(15,5 €), 2016: 412 N ₫(15,4 €), 2017: 540 N ₫(20 €) và 2018: 588 N ₫(22 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Estonia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,37 Tr ₫(51 €), 2011: 2,51 Tr ₫(94 €), 2012: 2,45 Tr ₫(91 €), 2013: 1,96 Tr ₫(73 €), 2014: 1,93 Tr ₫(72 €), 2015: 1,98 Tr ₫(74 €), 2016: 1,74 Tr ₫(65 €), 2017: 1,9 Tr ₫(71 €) và 2018: 1,97 Tr ₫(73 €)
Cà phê
₫89.5K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.1K (₫29.5K - ₫80.4K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫147K - ₫322K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.11M (₫4.83M - ₫12.1M)
36% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫52.2K (₫31.9K - ₫80.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.9K (₫34.6K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ