Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Estonia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Estonia
Giá: Rakvere Tallinn Tartu Narva Pärnu Sillamäe Maardu Viljandi Johvi Kuressaare
bánh mì
₫29.2K (₫18.3K - ₫53K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫258K (₫166K - ₫370K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫51.7K (₫27.8K - ₫79.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫67.1K (₫34.2K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.3K (₫27.5K - ₫53K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫146K - ₫318K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Estonia (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Estonia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 27,8 N ₫(1,1 €), 2012: 40,8 N ₫(1,5 €), 2013: 39,7 N ₫(1,5 €), 2014: 40,8 N ₫(1,5 €), 2015: 31 N ₫(1,2 €), 2016: 35,5 N ₫(1,3 €), 2017: 38,4 N ₫(1,5 €) và 2018: 33,1 N ₫(1,3 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Estonia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 12,4 N ₫(0,47 €), 2012: 10,9 N ₫(0,41 €), 2013: 17,2 N ₫(0,65 €), 2014: 11,7 N ₫(0,44 €), 2015: 10,1 N ₫(0,38 €), 2016: 10,1 N ₫(0,38 €), 2017: 10,3 N ₫(0,39 €) và 2018: 9,8 N ₫(0,37 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 31,2 N ₫(1,2 €), 2011: 27,8 N ₫(1,1 €), 2012: 36,8 N ₫(1,4 €), 2013: 34,7 N ₫(1,3 €), 2014: 32,6 N ₫(1,2 €), 2015: 32,3 N ₫(1,2 €), 2016: 29,9 N ₫(1,1 €), 2017: 33,9 N ₫(1,3 €) và 2018: 36 N ₫(1,4 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 34,4 N ₫(1,3 €), 2013: 41,6 N ₫(1,6 €), 2014: 30,7 N ₫(1,2 €), 2015: 27,5 N ₫(1 €), 2016: 32,6 N ₫(1,2 €), 2017: 29,7 N ₫(1,1 €) và 2018: 30,5 N ₫(1,2 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Estonia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 236 N ₫(8,9 €), 2016: 216 N ₫(8,2 €), 2017: 223 N ₫(8,4 €) và 2018: 191 N ₫(7,2 €).
bia địa phương
₫132K (₫79.4K - ₫159K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.4K (₫53K - ₫119K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫258K (₫166K - ₫370K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫146K - ₫318K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫7.02M (₫4.77M - ₫11.9M)
34% hơn nước Mỹ