Giá cả tại Phần Lan

Giá siêu thị ở Phần Lan là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Phần Lan có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Phần Lan và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Phần Lan: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00367 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0367 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 272 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Phần Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Phần Lan

Giá: Espoo   Helsinki   Kirkkonummi   Kuopio   Lahti   Oulu   Pori   Porvoo   Rauma   Rovaniemi  

Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Phần Lan tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 12%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 5,5%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Phần Lan thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 15%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Phần Lan so với nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Phần Lan


Khách sạn có đắt không tại Phần Lan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Phần Lan?

Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫2.92M (€107). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.02M (€74) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫2.6M (€95). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Phần Lan tại ₫2.56M (€94). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.28M (€120) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.41M (€162) tại Phần Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.28M (€267)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Phần Lan không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Phần Lan

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Phần Lan

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Phần Lan

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Phần Lan

So sánh giá đã chọn trong Phần Lan với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫3.24M (₫1.91M - ₫6.81M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫569K (₫340K - ₫926K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.22M (₫1.23M - ₫3M)
66% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫71.5M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.3M (₫16.3M - ₫32.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.5M (₫20.2M - ₫40.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫65.6K (₫35.1K - ₫136K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫211K (₫136K - ₫408K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫64.1K (₫30.5K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫102K (₫40.8K - ₫163K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫47.5K (₫34K - ₫81.7K)
11% hơn nước Mỹ

Rượu

₫340K (₫245K - ₫490K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫381K (₫272K - ₫545K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫191K (₫125K - ₫245K)
25% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫113K (₫68.1K - ₫163K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫46.5K (₫27.2K - ₫81.7K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫272K (₫223K - ₫300K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫68K (₫49K - ₫109K)
7,5% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Phần Lan

Giá bánh mì có tăng trong Phần Lan không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 54,7 N ₫(2 €), 2011: 47,4 N ₫(1,7 €), 2012: 59,6 N ₫(2,2 €), 2013: 56,1 N ₫(2,1 €), 2014: 55 N ₫(2 €), 2015: 52,8 N ₫(1,9 €), 2016: 46,6 N ₫(1,7 €), 2017: 47,7 N ₫(1,8 €) và 2018: 52 N ₫(1,9 €).

Phần Lan thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 45,2 N ₫(1,7 €), 2016: 39,8 N ₫(1,5 €), 2017: 40,3 N ₫(1,5 €) và 2018: 43,6 N ₫(1,6 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Phần Lan có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 218 N ₫(8 €), 2011: 245 N ₫(9 €), 2012: 245 N ₫(9 €), 2013: 261 N ₫(9,6 €), 2014: 285 N ₫(10,5 €), 2015: 313 N ₫(11,5 €), 2016: 327 N ₫(12 €), 2017: 327 N ₫(12 €) và 2018: 300 N ₫(11 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 20,3 Tr ₫(745 €), 2011: 18,6 Tr ₫(683 €), 2012: 21,6 Tr ₫(795 €), 2013: 18,5 Tr ₫(678 €), 2014: 19,4 Tr ₫(713 €), 2015: 20,9 Tr ₫(766 €), 2016: 20,9 Tr ₫(769 €), 2017: 22,7 Tr ₫(833 €) và 2018: 20,6 Tr ₫(755 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Phần Lan thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Phần Lan

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không