Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Phần Lan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Phần Lan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Phần Lan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Phần Lan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Phần Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Phần Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Phần Lan

Giá: Espoo   Helsinki   Kirkkonummi   Kuopio   Lahti   Oulu   Pori   Porvoo   Rauma   Rovaniemi  


Giá Phí ₫3.19M (₫1.88M - ₫6.7M)

Phí

₫3.19M (₫1.88M - ₫6.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫560K (₫335K - ₫912K)

Internet

₫560K (₫335K - ₫912K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.18M (₫1.21M - ₫2.95M)

quần Jean

₫2.18M (₫1.21M - ₫2.95M)
64% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫70.4M

thu nhập trung bình

₫70.4M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.9M (₫16.1M - ₫32.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.9M (₫16.1M - ₫32.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.1M (₫19.8M - ₫40.2M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.1M (₫19.8M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Phần Lan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫80.4K (€3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.58M (€59)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.3K (€2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫765M (€28.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.9M (€780)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.1M (€638)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫34.8M (€1.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.1M (€1.01K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.19M (€119)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫560K (€21)
  11. numb_34 ₫709K (€26)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.18M (€81)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫901K (€34)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.17M (€81)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.01M (€112)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫794M (€29.6K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.91M (€295)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫139M (€5.17K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫231M (€8.6K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫92.3M (€3.44K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫70.4M (€2.63K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,3%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫188K (€7)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫40.2K (€1.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.34M (€50)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Phần Lan

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 171 Tr ₫(6,39 N €), 2011: 126 Tr ₫(4,7 N €), 2012: 120 Tr ₫(4,46 N €), 2013: 103 Tr ₫(3,85 N €), 2014: 104 Tr ₫(3,88 N €), 2015: 131 Tr ₫(4,89 N €), 2016: 131 Tr ₫(4,89 N €), 2017: 141 Tr ₫(5,25 N €) và 2018: 138 Tr ₫(5,13 N €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Phần Lan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 50,9 Tr ₫(1,9 N €), 2011: 59 Tr ₫(2,2 N €), 2012: 56,9 Tr ₫(2,12 N €), 2013: 59,6 Tr ₫(2,22 N €), 2014: 56,9 Tr ₫(2,12 N €), 2015: 59,7 Tr ₫(2,23 N €), 2016: 61,1 Tr ₫(2,28 N €), 2017: 62,3 Tr ₫(2,32 N €) và 2018: 61,1 Tr ₫(2,28 N €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,9 Tr ₫(220 €), 2011: 2,99 Tr ₫(112 €), 2012: 2,55 Tr ₫(95 €), 2013: 3,1 Tr ₫(116 €), 2014: 3,54 Tr ₫(132 €), 2015: 2,67 Tr ₫(100 €), 2016: 2,44 Tr ₫(91 €), 2017: 3,25 Tr ₫(121 €) và 2018: 3,25 Tr ₫(121 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 641 N ₫(24 €), 2011: 613 N ₫(23 €), 2012: 565 N ₫(21 €), 2013: 587 N ₫(22 €), 2014: 474 N ₫(17,7 €), 2015: 492 N ₫(18,3 €), 2016: 502 N ₫(18,7 €), 2017: 537 N ₫(20 €) và 2018: 651 N ₫(24 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Phần Lan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,55 Tr ₫(95 €), 2011: 2,31 Tr ₫(86 €), 2012: 2,45 Tr ₫(91 €), 2013: 2,14 Tr ₫(80 €), 2014: 2,16 Tr ₫(81 €), 2015: 2,27 Tr ₫(84 €), 2016: 2,32 Tr ₫(86 €), 2017: 2,22 Tr ₫(83 €) và 2018: 2,26 Tr ₫(84 €)

Phần Lan thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Phần Lan thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫46.7K (₫33.5K - ₫80.4K)
9.5% hơn nước Mỹ

Internet

₫560K (₫335K - ₫912K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.19M (₫1.88M - ₫6.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫335K (₫241K - ₫483K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫63.1K (₫30K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫66.9K (₫48.3K - ₫107K)
5.9% hơn nước Mỹ