Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Phần Lan
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
Phí
₫3.19M (₫1.88M - ₫6.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫560K (₫335K - ₫912K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.18M (₫1.21M - ₫2.95M)
64% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫70.4M
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.9M (₫16.1M - ₫32.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.1M (₫19.8M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Phần Lan:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 171 Tr ₫(6,39 N €), 2011: 126 Tr ₫(4,7 N €), 2012: 120 Tr ₫(4,46 N €), 2013: 103 Tr ₫(3,85 N €), 2014: 104 Tr ₫(3,88 N €), 2015: 131 Tr ₫(4,89 N €), 2016: 131 Tr ₫(4,89 N €), 2017: 141 Tr ₫(5,25 N €) và 2018: 138 Tr ₫(5,13 N €)
Thu nhập có tăng trong Phần Lan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 50,9 Tr ₫(1,9 N €), 2011: 59 Tr ₫(2,2 N €), 2012: 56,9 Tr ₫(2,12 N €), 2013: 59,6 Tr ₫(2,22 N €), 2014: 56,9 Tr ₫(2,12 N €), 2015: 59,7 Tr ₫(2,23 N €), 2016: 61,1 Tr ₫(2,28 N €), 2017: 62,3 Tr ₫(2,32 N €) và 2018: 61,1 Tr ₫(2,28 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,9 Tr ₫(220 €), 2011: 2,99 Tr ₫(112 €), 2012: 2,55 Tr ₫(95 €), 2013: 3,1 Tr ₫(116 €), 2014: 3,54 Tr ₫(132 €), 2015: 2,67 Tr ₫(100 €), 2016: 2,44 Tr ₫(91 €), 2017: 3,25 Tr ₫(121 €) và 2018: 3,25 Tr ₫(121 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 641 N ₫(24 €), 2011: 613 N ₫(23 €), 2012: 565 N ₫(21 €), 2013: 587 N ₫(22 €), 2014: 474 N ₫(17,7 €), 2015: 492 N ₫(18,3 €), 2016: 502 N ₫(18,7 €), 2017: 537 N ₫(20 €) và 2018: 651 N ₫(24 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Phần Lan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,55 Tr ₫(95 €), 2011: 2,31 Tr ₫(86 €), 2012: 2,45 Tr ₫(91 €), 2013: 2,14 Tr ₫(80 €), 2014: 2,16 Tr ₫(81 €), 2015: 2,27 Tr ₫(84 €), 2016: 2,32 Tr ₫(86 €), 2017: 2,22 Tr ₫(83 €) và 2018: 2,26 Tr ₫(84 €)
Chuối
₫46.7K (₫33.5K - ₫80.4K)
9.5% hơn nước Mỹ
Internet
₫560K (₫335K - ₫912K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.19M (₫1.88M - ₫6.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫335K (₫241K - ₫483K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫63.1K (₫30K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫66.9K (₫48.3K - ₫107K)
5.9% hơn nước Mỹ