Giá cả tại Espoo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Espoo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Espoo.

Espoo thay đổi giá cả hikersbay.com
Espoo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Espoo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Espoo cao hơn so với nước Mỹ không? Espoo - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Espoo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Espoo so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 39%. Chi phí sinh hoạt tại Espoo có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 33%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Espoo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Espoo không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Espoo, chẳng hạn như: Thịt bò, Sữa, Chuối, Rượu, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Espoo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Espoo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Espoo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 440 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.03 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 495 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 83.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Espoo, bao gồm cả Thịt bò, Sữa, Chuối, Rượu, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Espoo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Espoo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Espoo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Espoo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Espoo

Espoo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.92M (₫2.09M - ₫5.5M)

Phí

₫2.92M (₫2.09M - ₫5.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫488K (₫275K - ₫688K)

Internet

₫488K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.68M (₫1.51M - ₫3.03M)

quần Jean

₫2.68M (₫1.51M - ₫3.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫76.6M

thu nhập trung bình

₫76.6M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫29.3M (₫24.5M - ₫34.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫29.3M (₫24.5M - ₫34.4M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫38.8M (₫30.3M - ₫45.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫38.8M (₫30.3M - ₫45.4M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫97.2K (₫38.5K - ₫138K)

bánh mì

₫97.2K (₫38.5K - ₫138K)
7,8% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫254K (₫164K - ₫385K)

Pho mát

₫254K (₫164K - ₫385K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫74.7K (₫55K - ₫120K)

Gạo

₫74.7K (₫55K - ₫120K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫124K (₫60.5K - ₫165K)

cà chua

₫124K (₫60.5K - ₫165K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Chuối ₫50.5K (₫33K - ₫82.6K)

Chuối

₫50.5K (₫33K - ₫82.6K)
19% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫413K (₫303K - ₫495K)

Rượu

₫413K (₫303K - ₫495K)
8,8% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫440K (₫303K - ₫550K)

nhà hàng rẻ

₫440K (₫303K - ₫550K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫248K (₫165K - ₫275K)

bia địa phương

₫248K (₫165K - ₫275K)
63% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫130K (₫96.3K - ₫165K)

Cà phê

₫130K (₫96.3K - ₫165K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá chai nước ₫67.8K (₫55K - ₫82.6K)

chai nước

₫67.8K (₫55K - ₫82.6K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫275K (₫275K - ₫303K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫275K (₫275K - ₫303K)
1,2% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫83.2K (₫63.8K - ₫110K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫83.2K (₫63.8K - ₫110K)
32% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Espoo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.9K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫97.2K (€3.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (€3.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫254K (€9.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫57.3K (€2.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫413K (€15)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫97.6K (€3.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫112K (€4.1)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫303K (€11)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫340K (€12.4)
  11. Táo (1kg) ₫75K (€2.7)
  12. Cam (1kg) ₫79.8K (€2.9)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.3K (€1.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫52.2K (€1.9)
  15. Một kg gạo trắng ₫74.7K (€2.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫124K (€4.5)
  17. Chuối (1kg) ₫50.5K (€1.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫45.9K (€1.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫532K (€19.3)

Giá Trong Nhà Hàng Espoo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫440K (€16)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.03M (€110)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫275K (€10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫248K (€9)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫248K (€9)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫83.2K (€3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫67.8K (€2.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫130K (€4.7)

Chi Phí Sinh Hoạt Espoo

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫85.3K (€3.1)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.93M (€70)
  3. Xăng (1 lít) ₫53.3K (€1.9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫784M (€28.5K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.3M (€1.07K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.4M (€849)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫48M (€1.74K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫38.8M (€1.41K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.92M (€106)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫488K (€17.7)
  11. numb_34 ₫739K (€27)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.68M (€97)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.34M (€49)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.8M (€102)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.06M (€148)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫832M (€30.2K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫12.5M (€456)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫215M (€7.8K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫502M (€18.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫146M (€5.3K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫76.6M (€2.78K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫220K (€8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫41.3K (€1.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.27M (€46)

Espoo chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Espoo Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Espoo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.49M (€54)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫893K (€32)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫440K (€16)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Phần Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Phần Lan

Giá: Espoo   Helsinki   Kirkkonummi   Kuopio   Lahti   Oulu   Pori   Porvoo   Rauma   Rovaniemi  

Chi phí sống tại Phần Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Phần Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫76.6M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫488K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫413K (₫303K - ₫495K)
8.8% hơn nước Mỹ

Phí

₫2.92M (₫2.09M - ₫5.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.68M (₫1.51M - ₫3.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ

chai nước

₫67.8K (₫55K - ₫82.6K)
30% hơn nước Mỹ