Giá nhà hàng tại Thụy Điển

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thụy Điển không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thụy Điển là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thụy Điển?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 288 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 231 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.85 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 346 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 53.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Thụy Điển, bao gồm cả bia nhập khẩu, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, chai nước, or bia địa phương


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Thụy Điển và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  


Giá nhà hàng rẻ ₫288K (₫208K - ₫461K)

nhà hàng rẻ

₫288K (₫208K - ₫461K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫173K (₫115K - ₫208K)

bia địa phương

₫173K (₫115K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫98.1K (₫55.4K - ₫138K)

Cà phê

₫98.1K (₫55.4K - ₫138K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫48.1K (₫34.6K - ₫69.2K)

chai nước

₫48.1K (₫34.6K - ₫69.2K)
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫231K (₫208K - ₫277K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫231K (₫208K - ₫277K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫53.4K (₫33.9K - ₫90K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫53.4K (₫33.9K - ₫90K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Thụy Điển
(Bản cập nhật cuối cùng: today)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Thụy Điển:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫288K (SEK 125)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.85M (SEK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫231K (SEK 100)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫173K (SEK 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫162K (SEK 70)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫53.4K (SEK 23)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫48.1K (SEK 21)
  8. Cà phê cappuccino ₫98.1K (SEK 43)
  9. Cà phê espresso ₫68.7K (SEK 30)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫69.2K (SEK 30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Thụy Điển

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 66,4 N ₫(29 SEK), 2012: 69,3 N ₫(30 SEK), 2013: 69,4 N ₫(30 SEK), 2014: 72,3 N ₫(31 SEK), 2015: 74,7 N ₫(32 SEK), 2016: 78,2 N ₫(34 SEK), 2017: 80,6 N ₫(35 SEK) và 2018: 81,7 N ₫(35 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 1,15 Tr ₫(500 SEK), 2011: 1,15 Tr ₫(500 SEK), 2012: 1,15 Tr ₫(500 SEK), 2013: 1,27 Tr ₫(550 SEK), 2014: 1,15 Tr ₫(500 SEK), 2015: 1,38 Tr ₫(600 SEK), 2016: 1,38 Tr ₫(600 SEK), 2017: 1,38 Tr ₫(600 SEK) và 2018: 1,38 Tr ₫(600 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 92,3 N ₫(40 SEK), 2011: 115 N ₫(50 SEK), 2012: 127 N ₫(55 SEK), 2013: 119 N ₫(52 SEK), 2014: 127 N ₫(55 SEK), 2015: 138 N ₫(60 SEK), 2016: 138 N ₫(60 SEK), 2017: 138 N ₫(60 SEK) và 2018: 150 N ₫(65 SEK).

Thụy Điển thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Thụy Điển không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 43,1 N ₫(18,7 SEK), 2011: 41 N ₫(17,8 SEK), 2012: 33,8 N ₫(14,7 SEK), 2013: 40,5 N ₫(17,6 SEK), 2014: 38,3 N ₫(16,6 SEK), 2015: 42,3 N ₫(18,4 SEK), 2016: 43,7 N ₫(18,9 SEK), 2017: 42,9 N ₫(18,6 SEK) và 2018: 47,3 N ₫(20 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 37,7 N ₫(16,3 SEK), 2011: 39,4 N ₫(17,1 SEK), 2012: 32,2 N ₫(14 SEK), 2013: 36,3 N ₫(15,7 SEK), 2014: 33,8 N ₫(14,6 SEK), 2015: 39,3 N ₫(17 SEK), 2016: 38,9 N ₫(16,9 SEK), 2017: 40 N ₫(17,4 SEK) và 2018: 41,8 N ₫(18,1 SEK)

Thụy Điển thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Thụy Điển thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com