Giá cả tại Stockholm

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Stockholm? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Stockholm.

Stockholm thay đổi giá cả hikersbay.com
Stockholm Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Stockholm là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Stockholm có cao hơn so với nước Mỹ không? Stockholm - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Stockholm: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0433 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Stockholm tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Chi phí sinh hoạt ở Stockholm thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 14%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Stockholm? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Stockholm?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.49M (SEK 1.08K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.01M (SEK 439) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫843K (SEK 365). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.19M (SEK 514). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (SEK 1.03K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.82M (SEK 1.22K) tại Thụy Điển Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.05M (SEK 2.62K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Stockholm? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Stockholm không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Stockholm, chẳng hạn như: Chuối, cà chua, bia nước ngoài, hành tây, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Stockholm không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Stockholm là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Stockholm?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 346 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 247 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.08 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 346 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 55 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Stockholm, bao gồm cả Chuối, cà chua, bia nước ngoài, hành tây, or Rượu


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Stockholm trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Stockholm

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Stockholm

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Stockholm

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Stockholm

Stockholm - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.74M (₫1.62M - ₫6.92M)

Phí

₫3.74M (₫1.62M - ₫6.92M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫730K (₫577K - ₫1.15M)

Internet

₫730K (₫577K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.92M (₫808K - ₫2.77M)

quần Jean

₫1.92M (₫808K - ₫2.77M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫81.5M

thu nhập trung bình

₫81.5M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫37.9M (₫25.4M - ₫46.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫37.9M (₫25.4M - ₫46.1M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫39.3M (₫25.4M - ₫57.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.3M (₫25.4M - ₫57.7M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫67.6K (₫41.5K - ₫83.1K)

bánh mì

₫67.6K (₫41.5K - ₫83.1K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫264K (₫191K - ₫390K)

Pho mát

₫264K (₫191K - ₫390K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫91.6K (₫62.3K - ₫115K)

Gạo

₫91.6K (₫62.3K - ₫115K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫108K (₫57.7K - ₫138K)

cà chua

₫108K (₫57.7K - ₫138K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫63.5K (₫48.5K - ₫79.3K)

Chuối

₫63.5K (₫48.5K - ₫79.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫277K (₫208K - ₫392K)

Rượu

₫277K (₫208K - ₫392K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫346K (₫277K - ₫577K)

nhà hàng rẻ

₫346K (₫277K - ₫577K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫173K (₫127K - ₫208K)

bia địa phương

₫173K (₫127K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫104K (₫55.4K - ₫171K)

Cà phê

₫104K (₫55.4K - ₫171K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫49K (₫34.6K - ₫80.8K)

chai nước

₫49K (₫34.6K - ₫80.8K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫247K (₫219K - ₫277K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫247K (₫219K - ₫277K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫55K (₫32.3K - ₫90K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫55K (₫32.3K - ₫90K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Stockholm

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.4K (SEK 15.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫67.6K (SEK 29)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫101K (SEK 44)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫264K (SEK 114)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.1K (SEK 14.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫277K (SEK 120)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫45.4K (SEK 19.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫52.8K (SEK 23)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫164K (SEK 71)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫293K (SEK 127)
  11. Táo (1kg) ₫76.6K (SEK 33)
  12. Cam (1kg) ₫76.1K (SEK 33)
  13. Khoai tây (1kg) ₫37K (SEK 16)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫55.8K (SEK 24)
  15. Một kg gạo trắng ₫91.6K (SEK 40)
  16. Cà chua (1kg) ₫108K (SEK 47)
  17. Chuối (1kg) ₫63.5K (SEK 28)
  18. Hành tây (1kg) ₫43.7K (SEK 19)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫444K (SEK 193)

Giá Trong Nhà Hàng Stockholm

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫346K (SEK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.08M (SEK 900)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫247K (SEK 107)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫173K (SEK 75)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫166K (SEK 72)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫55K (SEK 24)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫49K (SEK 21)
  8. Cà phê cappuccino ₫104K (SEK 45)

Chi Phí Sinh Hoạt Stockholm

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫96.9K (SEK 42)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.35M (SEK 1.02K)
  3. Xăng (1 lít) ₫45.6K (SEK 19.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫713M (SEK 309K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.9M (SEK 16.4K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.2M (SEK 10.1K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫61M (SEK 26.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.3M (SEK 17K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.74M (SEK 1.62K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫730K (SEK 316)
  11. numb_34 ₫618K (SEK 268)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.92M (SEK 832)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.03M (SEK 446)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.3M (SEK 995)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.49M (SEK 1.51K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫746M (SEK 323K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.38M (SEK 1.47K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫242M (SEK 105K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫174M (SEK 75.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫133M (SEK 57.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫81.5M (SEK 35.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫136K (SEK 59)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫75K (SEK 33)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.3M (SEK 565)

Stockholm chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Stockholm Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Stockholm

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫944K (SEK 409)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫869K (SEK 377)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫369K (SEK 160)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫49K (₫34.6K - ₫80.8K)
Giá cả ở 6.5% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫730K (₫577K - ₫1.15M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫173K (₫127K - ₫208K)
13% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫39.3M (₫25.4M - ₫57.7M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫63.5K (₫48.5K - ₫79.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫346K (₫277K - ₫577K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ