Giá cả tại Lund

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lund? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lund.

Lund thay đổi giá cả hikersbay.com
Lund Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Lund? Lund - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Lund: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Lund: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Thụy Điển Krona Thụy Điển (SEK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0424 Krona Thụy Điển. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,424 Krona Thụy Điển. Và ngược lại: Với 10 Krona Thụy Điển bạn có thể nhận được 23,6 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Lund so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,3%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Lund, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 8,2%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,5%.

Khách sạn có đắt không tại Lund? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lund?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thụy Điển là ₫2.52M (SEK 1.07K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Thụy Điển tại ₫1.14M (SEK 482). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.14M (SEK 905) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.6M (SEK 1.1K) tại Thụy Điển


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lund? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lund không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Lund, chẳng hạn như: bánh mì, Trứng, Khoai tây, Gạo, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lund không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lund là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lund?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 283 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 283 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.95 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 366 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 51.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lund, bao gồm cả bánh mì, Trứng, Khoai tây, Gạo, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Lund trong các nước lân cận? Xem giá tại: Åland, Estonia, Phần Lan, Latvia, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lund

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lund

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Lund

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lund

Lund - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.64M (₫1.65M - ₫6.69M)

Phí

₫2.64M (₫1.65M - ₫6.69M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫747K (₫590K - ₫826K)

Internet

₫747K (₫590K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.12M (₫470K - ₫3.07M)

quần Jean

₫2.12M (₫470K - ₫3.07M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫77.1M

thu nhập trung bình

₫77.1M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫21.4M (₫17.7M - ₫28.3M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.4M (₫17.7M - ₫28.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.7M (₫23.6M - ₫29.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.7M (₫23.6M - ₫29.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫55.9K (₫36.5K - ₫77.9K)

bánh mì

₫55.9K (₫36.5K - ₫77.9K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫312K (₫212K - ₫472K)

Pho mát

₫312K (₫212K - ₫472K)
Giá cả ở 4,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫70.4K (₫47.2K - ₫94.4K)

Gạo

₫70.4K (₫47.2K - ₫94.4K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫94.4K (₫56.6K - ₫109K)

cà chua

₫94.4K (₫56.6K - ₫109K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫58.1K (₫35.4K - ₫75.5K)

Chuối

₫58.1K (₫35.4K - ₫75.5K)
37% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫330K (₫212K - ₫472K)

Rượu

₫330K (₫212K - ₫472K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫283K (₫201K - ₫590K)

nhà hàng rẻ

₫283K (₫201K - ₫590K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫183K (₫153K - ₫201K)

bia địa phương

₫183K (₫153K - ₫201K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫99.1K (₫70.8K - ₫142K)

Cà phê

₫99.1K (₫70.8K - ₫142K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫41.3K (₫35.4K - ₫47.2K)

chai nước

₫41.3K (₫35.4K - ₫47.2K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫283K (₫253K - ₫319K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫283K (₫253K - ₫319K)
4,1% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫51.9K (₫35.4K - ₫94.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫51.9K (₫35.4K - ₫94.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lund

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.3K (SEK 15.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫55.9K (SEK 24)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.6K (SEK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫312K (SEK 132)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫38.4K (SEK 16.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫330K (SEK 140)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫48K (SEK 20)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫49K (SEK 21)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫189K (SEK 80)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫294K (SEK 125)
  11. Táo (1kg) ₫70.8K (SEK 30)
  12. Cam (1kg) ₫68.5K (SEK 29)
  13. Khoai tây (1kg) ₫37.3K (SEK 15.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫70.8K (SEK 30)
  15. Một kg gạo trắng ₫70.4K (SEK 30)
  16. Cà chua (1kg) ₫94.4K (SEK 40)
  17. Chuối (1kg) ₫58.1K (SEK 25)
  18. Hành tây (1kg) ₫36.8K (SEK 15.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫389K (SEK 165)

Giá Trong Nhà Hàng Lund

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫283K (SEK 120)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.95M (SEK 825)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫283K (SEK 120)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫183K (SEK 78)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫189K (SEK 80)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫51.9K (SEK 22)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫41.3K (SEK 17.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫99.1K (SEK 42)

Chi Phí Sinh Hoạt Lund

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫73.2K (SEK 31)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.47M (SEK 624)
  3. Xăng (1 lít) ₫44.7K (SEK 19)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫729M (SEK 309K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫21.4M (SEK 9.08K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.9M (SEK 7.14K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.3M (SEK 13.7K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.7M (SEK 11.8K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.64M (SEK 1.12K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫747K (SEK 317)
  11. numb_34 ₫706K (SEK 299)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.12M (SEK 900)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.34M (SEK 567)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.45M (SEK 1.04K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.09M (SEK 1.73K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫767M (SEK 325K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.47M (SEK 1.47K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫120M (SEK 50.9K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (SEKNaN)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫70.2M (SEK 29.7K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫77.1M (SEK 32.7K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫189K (SEK 80)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫47.2K (SEK 20)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.42M (SEK 600)

Lund chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Lund Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Lund

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫853K (SEK 361)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫738K (SEK 313)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫378K (SEK 160)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thụy Điển là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thụy Điển

Giá: Eskilstuna   Karlstad   Lund   Örebro   Uppsala   Stockholm   Göteborg   Gävle   Linköping   Jönköping  

Chi phí sống tại Thụy Điển: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thụy Điển với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫312K (₫212K - ₫472K)
Giá cả ở 4.1% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫283K (₫253K - ₫319K)
4.1% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫99.1K (₫70.8K - ₫142K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫55.9K (₫36.5K - ₫77.9K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫94.4K (₫56.6K - ₫109K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫77.1M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ