Giá cả tại Na Uy

Giá siêu thị ở Na Uy là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Na Uy có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Na Uy và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Na Uy: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 9 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Na Uy tương tự như tại nước Mỹ. Chúng ta sẽ trả tiền cho thực phẩm tương tự như ở đây. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 16%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Na Uy thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 12%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Na Uy so với nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Na Uy


Khách sạn có đắt không tại Na Uy? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Na Uy?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫3.36M (NOK 1.46K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.43M (NOK 622) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫2.08M (NOK 904). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫1.74M (NOK 759). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.57M (NOK 1.12K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.26M (NOK 1.42K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.16M (NOK 2.24K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Na Uy không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Na Uy

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Na Uy

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Na Uy

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Na Uy

So sánh giá đã chọn trong Na Uy với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.09M (₫2.76M - ₫9.2M)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.35M (₫917K - ₫2.3M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.09M (₫1.15M - ₫2.87M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫82.2M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫30.6M (₫23M - ₫40.2M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.6M (₫25.3M - ₫46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫75.5K (₫43.7K - ₫115K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫265K (₫198K - ₫460K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫69.9K (₫34.5K - ₫126K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫100K (₫46K - ₫149K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫54K (₫37.5K - ₫92K)
27% hơn nước Mỹ

Rượu

₫345K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫460K (₫299K - ₫920K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫230K (₫161K - ₫299K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cà phê

₫108K (₫64.4K - ₫161K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫62.8K (₫46K - ₫103K)
20% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫299K (₫276K - ₫345K)
9,4% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫76.3K (₫50.6K - ₫120K)
21% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Na Uy

Giá bánh mì có tăng trong Na Uy không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 45,1 N ₫(19,6 NOK), 2011: 51,6 N ₫(22 NOK), 2012: 51,3 N ₫(22 NOK), 2013: 55,4 N ₫(24 NOK), 2014: 54,9 N ₫(24 NOK), 2015: 58 N ₫(25 NOK), 2016: 54,6 N ₫(24 NOK), 2017: 57 N ₫(25 NOK) và 2018: 63,6 N ₫(28 NOK).

Na Uy thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Na Uy thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 46,1 N ₫(20 NOK), 2016: 47,3 N ₫(21 NOK), 2017: 53,2 N ₫(23 NOK) và 2018: 52,8 N ₫(23 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Na Uy thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Na Uy có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 299 N ₫(130 NOK), 2011: 322 N ₫(140 NOK), 2012: 345 N ₫(150 NOK), 2013: 345 N ₫(150 NOK), 2014: 345 N ₫(150 NOK), 2015: 391 N ₫(170 NOK), 2016: 379 N ₫(165 NOK), 2017: 391 N ₫(170 NOK) và 2018: 397 N ₫(173 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Na Uy thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 17,2 Tr ₫(7,5 N NOK), 2011: 17,9 Tr ₫(7,78 N NOK), 2012: 20,9 Tr ₫(9,1 N NOK), 2013: 22 Tr ₫(9,55 N NOK), 2014: 23,2 Tr ₫(10,1 N NOK), 2015: 23 Tr ₫(10 N NOK), 2016: 23,3 Tr ₫(10,1 N NOK), 2017: 23,5 Tr ₫(10,2 N NOK) và 2018: 24,6 Tr ₫(10,7 N NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Na Uy thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Na Uy thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Na Uy thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com