Giá cả tại Moss

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Moss? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Moss.

Moss thay đổi giá cả hikersbay.com
Moss Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Moss? Moss - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Moss - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Moss: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0427 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,427 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23,4 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Moss so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 7,9%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8,6%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Moss thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 9,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 12%.

Khách sạn có đắt không tại Moss? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Moss?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫3.05M (NOK 1.3K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.42M (NOK 1.03K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.86M (NOK 1.65K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Moss? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Moss không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Moss, chẳng hạn như: Pho mát, Thịt bò, Chuối, hành tây, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Moss không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Moss là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Moss?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 351 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 299 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.64 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 384 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 77.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Moss, bao gồm cả Pho mát, Thịt bò, Chuối, hành tây, or ức gà


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Moss trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Moss

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Moss

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Moss

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Moss

Moss - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.33M (₫2.34M - ₫10.5M)

Phí

₫4.33M (₫2.34M - ₫10.5M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.15M (₫677K - ₫1.87M)

Internet

₫1.15M (₫677K - ₫1.87M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.82M (₫1.16M - ₫3.16M)

quần Jean

₫1.82M (₫1.16M - ₫3.16M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫70.3M

thu nhập trung bình

₫70.3M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫28.1M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫28.1M
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫35.7M (₫28.1M - ₫39.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫35.7M (₫28.1M - ₫39.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫72.5K (₫43.9K - ₫141K)

bánh mì

₫72.5K (₫43.9K - ₫141K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫280K (₫211K - ₫469K)

Pho mát

₫280K (₫211K - ₫469K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫75.4K (₫35.1K - ₫211K)

Gạo

₫75.4K (₫35.1K - ₫211K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫93.1K (₫44.5K - ₫178K)

cà chua

₫93.1K (₫44.5K - ₫178K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫52.4K (₫37.5K - ₫141K)

Chuối

₫52.4K (₫37.5K - ₫141K)
27% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫351K (₫281K - ₫703K)

Rượu

₫351K (₫281K - ₫703K)
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫351K (₫281K - ₫820K)

nhà hàng rẻ

₫351K (₫281K - ₫820K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫192K (₫115K - ₫305K)

bia địa phương

₫192K (₫115K - ₫305K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K (₫44.5K - ₫150K)

Cà phê

₫107K (₫44.5K - ₫150K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫54.5K (₫46.9K - ₫105K)

chai nước

₫54.5K (₫46.9K - ₫105K)
7,5% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫299K (₫281K - ₫351K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫299K (₫281K - ₫351K)
13% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫77.7K (₫49.2K - ₫127K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫77.7K (₫49.2K - ₫127K)
27% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Moss

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42.5K (NOK 18.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫72.5K (NOK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫85.3K (NOK 36)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫280K (NOK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫49K (NOK 21)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫351K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫78.6K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫99.5K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫328K (NOK 140)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫322K (NOK 137)
  11. Táo (1kg) ₫76.2K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫71K (NOK 30)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46.9K (NOK 20)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫63.4K (NOK 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫75.4K (NOK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫93.1K (NOK 40)
  17. Chuối (1kg) ₫52.4K (NOK 22)
  18. Hành tây (1kg) ₫55.4K (NOK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫705K (NOK 301)

Giá Trong Nhà Hàng Moss

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫351K (NOK 150)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.64M (NOK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫299K (NOK 128)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫192K (NOK 82)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫168K (NOK 72)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫77.7K (NOK 33)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫54.5K (NOK 23)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (NOK 46)

Chi Phí Sinh Hoạt Moss

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫93.7K (NOK 40)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.79M (NOK 765)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.1K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫842M (NOK 360K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫28.1M (NOK 12K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.9M (NOK 9.33K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫49.2M (NOK 21K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫35.7M (NOK 15.3K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.33M (NOK 1.85K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.15M (NOK 490)
  11. numb_34 ₫469K (NOK 200)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.82M (NOK 775)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.13M (NOK 484)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.54M (NOK 1.08K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.05M (NOK 1.3K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫804M (NOK 343K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.03M (NOK 3K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫133M (NOK 56.8K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫206M (NOK 88.1K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫95.3M (NOK 40.7K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫70.3M (NOK 30K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫234K (NOK 100)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.9K (NOK 15.7)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.22M (NOK 520)

Moss chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Moss Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Moss

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫790K (NOK 337)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫703K (NOK 300)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫328K (NOK 140)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫351K (₫281K - ₫820K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫299K (₫281K - ₫351K)
13% hơn nước Mỹ

Chuối

₫52.4K (₫37.5K - ₫141K)
27% hơn nước Mỹ

chai nước

₫54.5K (₫46.9K - ₫105K)
7.5% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫77.7K (₫49.2K - ₫127K)
27% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫192K (₫115K - ₫305K)
30% hơn nước Mỹ