Giá thực phẩm tại Na Uy

Có đắt không trong các cửa hàng ở Na Uy? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Na Uy không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Na Uy, chẳng hạn như: rau diếp, bia nước ngoài, ức gà, Khoai tây, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Na Uy


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  


Giá bánh mì ₫75.5K (₫43.7K - ₫115K)

bánh mì

₫75.5K (₫43.7K - ₫115K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫265K (₫198K - ₫460K)

Pho mát

₫265K (₫198K - ₫460K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫69.9K (₫34.5K - ₫126K)

Gạo

₫69.9K (₫34.5K - ₫126K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫100K (₫46K - ₫149K)

cà chua

₫100K (₫46K - ₫149K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫54K (₫37.5K - ₫92K)

Chuối

₫54K (₫37.5K - ₫92K)
27% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫345K (₫253K - ₫575K)

Rượu

₫345K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Na Uy (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Na Uy

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50K (NOK 22)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫75.5K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫94.6K (NOK 41)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫265K (NOK 115)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫50.4K (NOK 22)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫345K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.1K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫98.8K (NOK 43)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫345K (NOK 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫329K (NOK 143)
  11. Táo (1kg) ₫73.4K (NOK 32)
  12. Cam (1kg) ₫70.9K (NOK 31)
  13. Khoai tây (1kg) ₫50.7K (NOK 22)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫59.1K (NOK 26)
  15. Một kg gạo trắng ₫69.9K (NOK 30)
  16. Cà chua (1kg) ₫100K (NOK 44)
  17. Chuối (1kg) ₫54K (NOK 24)
  18. Hành tây (1kg) ₫55.2K (NOK 24)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫676K (NOK 294)
  20. Lê (1kg) ₫88.1K (NOK 38)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫55.2K (NOK 24)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫76.1K (NOK 33)
  23. Xúc xích (1kg) ₫458K (NOK 199)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫230K (NOK 100)
  25. Whisky 44.15 ₫1.12M (NOK 488)
  26. Rum 41.79 ₫1.06M (NOK 462)
  27. Rượu vodka 36.9 ₫938K (NOK 408)
  28. Gin 40.69 ₫1.03M (NOK 450)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Na Uy

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 63 N ₫(27 NOK), 2012: 47,1 N ₫(20 NOK), 2013: 48,9 N ₫(21 NOK), 2014: 52,1 N ₫(23 NOK), 2015: 53,3 N ₫(23 NOK), 2016: 51,9 N ₫(23 NOK), 2017: 52,4 N ₫(23 NOK) và 2018: 56,3 N ₫(25 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Na Uy thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Na Uy không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 38,6 N ₫(16,8 NOK), 2012: 26,5 N ₫(11,5 NOK), 2013: 34,3 N ₫(14,9 NOK), 2014: 36,4 N ₫(15,8 NOK), 2015: 40,5 N ₫(17,6 NOK), 2016: 40,9 N ₫(17,8 NOK), 2017: 41,3 N ₫(18 NOK) và 2018: 45 N ₫(19,6 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Na Uy thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 58,1 N ₫(25 NOK), 2011: 64 N ₫(28 NOK), 2012: 71 N ₫(31 NOK), 2013: 71,6 N ₫(31 NOK), 2014: 75,3 N ₫(33 NOK), 2015: 80,4 N ₫(35 NOK), 2016: 73,2 N ₫(32 NOK), 2017: 81,9 N ₫(36 NOK) và 2018: 87,1 N ₫(38 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Na Uy thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 62,1 N ₫(27 NOK), 2013: 45,7 N ₫(19,9 NOK), 2014: 54,7 N ₫(24 NOK), 2015: 56 N ₫(24 NOK), 2016: 56,5 N ₫(25 NOK), 2017: 57 N ₫(25 NOK) và 2018: 57,7 N ₫(25 NOK)

Na Uy thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Na Uy thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Na Uy không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 530 N ₫(230 NOK), 2016: 518 N ₫(225 NOK), 2017: 560 N ₫(244 NOK) và 2018: 551 N ₫(240 NOK).

Na Uy thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Na Uy thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫299K (₫276K - ₫345K)
9.4% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫265K (₫198K - ₫460K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫62.8K (₫46K - ₫103K)
20% hơn nước Mỹ

cà chua

₫100K (₫46K - ₫149K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.6M (₫25.3M - ₫46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫345K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 9.6% thấp hơn so với nước Mỹ