Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Na Uy
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
bánh mì
₫75.5K (₫43.7K - ₫115K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫265K (₫198K - ₫460K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫69.9K (₫34.5K - ₫126K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫100K (₫46K - ₫149K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫54K (₫37.5K - ₫92K)
27% hơn nước Mỹ
Rượu
₫345K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Na Uy (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Na Uy
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 63 N ₫(27 NOK), 2012: 47,1 N ₫(20 NOK), 2013: 48,9 N ₫(21 NOK), 2014: 52,1 N ₫(23 NOK), 2015: 53,3 N ₫(23 NOK), 2016: 51,9 N ₫(23 NOK), 2017: 52,4 N ₫(23 NOK) và 2018: 56,3 N ₫(25 NOK)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Na Uy không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 38,6 N ₫(16,8 NOK), 2012: 26,5 N ₫(11,5 NOK), 2013: 34,3 N ₫(14,9 NOK), 2014: 36,4 N ₫(15,8 NOK), 2015: 40,5 N ₫(17,6 NOK), 2016: 40,9 N ₫(17,8 NOK), 2017: 41,3 N ₫(18 NOK) và 2018: 45 N ₫(19,6 NOK)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 58,1 N ₫(25 NOK), 2011: 64 N ₫(28 NOK), 2012: 71 N ₫(31 NOK), 2013: 71,6 N ₫(31 NOK), 2014: 75,3 N ₫(33 NOK), 2015: 80,4 N ₫(35 NOK), 2016: 73,2 N ₫(32 NOK), 2017: 81,9 N ₫(36 NOK) và 2018: 87,1 N ₫(38 NOK)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 62,1 N ₫(27 NOK), 2013: 45,7 N ₫(19,9 NOK), 2014: 54,7 N ₫(24 NOK), 2015: 56 N ₫(24 NOK), 2016: 56,5 N ₫(25 NOK), 2017: 57 N ₫(25 NOK) và 2018: 57,7 N ₫(25 NOK)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Na Uy không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 530 N ₫(230 NOK), 2016: 518 N ₫(225 NOK), 2017: 560 N ₫(244 NOK) và 2018: 551 N ₫(240 NOK).
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫299K (₫276K - ₫345K)
9.4% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫265K (₫198K - ₫460K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫62.8K (₫46K - ₫103K)
20% hơn nước Mỹ
cà chua
₫100K (₫46K - ₫149K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.6M (₫25.3M - ₫46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫345K (₫253K - ₫575K)
Giá cả ở 9.6% thấp hơn so với nước Mỹ