Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Trondheim? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Trondheim.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Trondheim so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 9,6%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 35%. Chi phí sinh hoạt tại Trondheim có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 22%.
Khách sạn có đắt không tại Trondheim? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Trondheim?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.68M (NOK 1.17K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (NOK 1.03K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.91M (NOK 1.26K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.23M (NOK 3.14K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Trondheim không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Trondheim là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Trondheim?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 575 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 284 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.76 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 460 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 94.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Trondheim, bao gồm cả hành tây, ức gà, Bia, Sữa, or Rượu
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Trondheim không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫7.47M (₫4.6M - ₫9.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫1.63M (₫1.38M - ₫1.94M)
Giá cả ở 9,7% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.99M (₫1.15M - ₫2.76M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫84.5M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫30.7M (₫27.6M - ₫36.8M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫37.6M (₫27.6M - ₫46M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫82.4K (₫46K - ₫115K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫249K (₫161K - ₫345K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫96.1K (₫59.8K - ₫138K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫113K (₫69K - ₫156K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫63.2K (₫39.1K - ₫136K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫345K (₫276K - ₫572K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫575K (₫345K - ₫1.15M)
13% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫230K (₫166K - ₫345K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫115K (₫57.5K - ₫161K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫77.9K (₫57.5K - ₫103K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫284K (₫276K - ₫345K)
3,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫94.8K (₫69K - ₫138K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Trondheim
Giá Trong Nhà Hàng Trondheim
Chi Phí Sinh Hoạt Trondheim
Chi Phí Giải Trí Trondheim
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫284K (₫276K - ₫345K)
3.9% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫575K (₫345K - ₫1.15M)
13% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.63M (₫1.38M - ₫1.94M)
Giá cả ở 9.7% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫230K (₫166K - ₫345K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Phí
₫7.47M (₫4.6M - ₫9.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
cà chua
₫113K (₫69K - ₫156K)
Giá cả ở 9.2% thấp hơn so với nước Mỹ